Đọc nhanh: 松弛 (tùng thỉ). Ý nghĩa là: lỏng; nhão, lỏng lẻo (chế độ, kỷ luật). Ví dụ : - 这条绳子有些松弛。 Sợi dây này hơi lỏng.. - 这块肉煮得太久了,变松弛。 Miếng thịt này nấu lâu quá, trở nên nhão.. - 这个弹簧有点松弛了。 Lò xo này hơi bị lỏng.
松弛 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lỏng; nhão
松散;不紧张
- 这 条 绳子 有些 松弛
- Sợi dây này hơi lỏng.
- 这块 肉 煮 得 太久 了 , 变 松弛
- Miếng thịt này nấu lâu quá, trở nên nhão.
- 这个 弹簧 有点 松弛 了
- Lò xo này hơi bị lỏng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lỏng lẻo (chế độ, kỷ luật)
(制度、纪律等) 执行得不严格
- 公司 的 管理 有些 松弛
- Quản lý công ty hơi lỏng lẻo.
- 学校 的 纪律 变得 松弛 了
- Kỷ luật của trường học trở nên lỏng lẻo.
- 部门 的 规范 有点 松弛
- Quy tắc của bộ phận hơi lỏng lẻo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松弛
- 这个 弹簧 有点 松弛 了
- Lò xo này hơi bị lỏng.
- 这 条 绳子 有些 松弛
- Sợi dây này hơi lỏng.
- 部门 的 规范 有点 松弛
- Quy tắc của bộ phận hơi lỏng lẻo.
- 公司 的 管理 有些 松弛
- Quản lý công ty hơi lỏng lẻo.
- 学校 的 纪律 变得 松弛 了
- Kỷ luật của trường học trở nên lỏng lẻo.
- 这块 肉 煮 得 太久 了 , 变 松弛
- Miếng thịt này nấu lâu quá, trở nên nhão.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 享受 音乐 可以 放松 心情
- Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弛›
松›
buông lơi; buông lỏnglỏng lẻo; hời hợt
Nhẹ Nhàng
Tùy Tiện, Tùy
buông thả; lỏng lẻo; không được chấp hành (kỷ cương...)
Hòa Dịu
Khoan Dung
lười biếng (kỷ luật)
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
Sơ Suất
sơ hở; sơ xuất; sai sótsơ sótthoát lậu
Hư Hỏng
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
rộng; rộng rãidư giả; dư dậtlỏng; long (răng, ốc)
Rộng, Rộng Rãi, Bớt Đông