初步 chūbù
volume volume

Từ hán việt: 【sơ bộ】

Đọc nhanh: 初步 (sơ bộ). Ý nghĩa là: bước đầu; sơ bộ; ban đầu; lúc đầu; sơ khởi; mở đầu. Ví dụ : - 提出初步意见。 nêu ý kiến sơ bộ.. - 这些问题已经得到初步解决。 những vấn đề này đã được giải quyết sơ bộ.

Ý Nghĩa của "初步" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

✪ 1. bước đầu; sơ bộ; ban đầu; lúc đầu; sơ khởi; mở đầu

开始阶段的;不是最后的或完备的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提出 tíchū 初步 chūbù 意见 yìjiàn

    - nêu ý kiến sơ bộ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 已经 yǐjīng 得到 dédào 初步解决 chūbùjiějué

    - những vấn đề này đã được giải quyết sơ bộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初步

  • volume volume

    - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • volume volume

    - 他们 tāmen 初步统计 chūbùtǒngjì le 首都机场 shǒudūjīchǎng de 客流量 kèliúliàng

    - Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.

  • volume volume

    - 初步 chūbù 匡算 kuāngsuàn 今年 jīnnián 棉花 miánhua jiāng 增产 zēngchǎn 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr

    - theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.

  • volume volume

    - 初步 chūbù yǒu le 腹案 fùàn

    - bước đầu anh ấy đã có suy nghĩ phương án trong lòng.

  • volume volume

    - 初步 chūbù shì zuì 重要 zhòngyào

    - Bước đầu tiên là quan trọng nhất.

  • volume volume

    - 提出 tíchū 初步 chūbù 意见 yìjiàn

    - nêu ý kiến sơ bộ.

  • volume volume

    - 贫穷落后 pínqióngluòhòu de jiù 中国 zhōngguó 已经 yǐjīng 变成 biànchéng le 初步 chūbù 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.

  • volume volume

    - zhè 全都 quándōu shì 初步 chūbù 尝试 chángshì hái 没有 méiyǒu 正式 zhèngshì 上场 shàngchǎng

    - đây toàn bộ đều là những bước ban đầu, vẫn chưa chính thức đưa ra thị trường

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao