Đọc nhanh: 开始比赛 (khai thủy bí tái). Ý nghĩa là: đuổi đi, để bắt đầu một trận đấu.
开始比赛 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đuổi đi
to kick off
✪ 2. để bắt đầu một trận đấu
to start a match
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开始比赛
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 射击 比赛 开始 了
- Cuộc thi bắn súng đã bắt đầu rồi.
- 比赛 刚刚开始
- Cuộc thi vừa mới bắt đầu.
- 比赛 于 晚上 八 时 开始
- Trận đấu bắt đầu vào 8 giờ tối.
- 比赛 提前 一个 小时 开始
- Trận đấu bắt đầu sớm một giờ.
- 他输 了 比赛 , 就 开始 耍赖
- Anh ta thua và bắt đầu chơi xấu.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 就位 姿势 很 重要 , 因为 它 决定 了 比赛 的 开始 表现
- Tư thế vào chỗ rất quan trọng vì nó quyết định hiệu suất ban đầu của cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
开›
比›
赛›