Đọc nhanh: 开始以前 (khai thủy dĩ tiền). Ý nghĩa là: trước khi bắt đầu (của cái gì đó).
开始以前 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước khi bắt đầu (của cái gì đó)
before the beginning (of sth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开始以前
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 比赛 提前 一个 小时 开始
- Trận đấu bắt đầu sớm một giờ.
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 她 不久前 才 开始 工作
- Cô ấy mới bắt đầu làm việc không lâu.
- 我 前年 开始 学习 汉语
- Tôi bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.
- 会议 提前 两 小时 开始
- Cuộc họp bắt đầu sớm hai tiếng.
- 我 喜欢 在 9 点 之前 开始 工作
- Tôi thích bắt đầu làm việc trước 9 giờ.
- 小明 躺 好 以后 妈妈 开始 给 他 讲故事
- Sau khi Tiểu Minh nằm xuống, mẹ cậu bắt đầu kể chuyện cho cậu nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
前›
始›
开›