结果 jiéguǒ
volume volume

Từ hán việt: 【kết quả】

Đọc nhanh: 结果 (kết quả). Ý nghĩa là: kết quả, rốt cuộc; kết cục là; kết quả là, giết; xử; kết liễu. Ví dụ : - 他们对结果感到很失望。 Họ cảm thấy rất thất vọng về kết quả.. - 结果让所有人都感到惊讶。 Kết quả làm mọi người đều ngạc nhiên.. - 我们期待比赛的结果公布。 Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.

Ý Nghĩa của "结果" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

结果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết quả

在一定阶段事物发展变化的最后状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào hěn 失望 shīwàng

    - Họ cảm thấy rất thất vọng về kết quả.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ ràng 所有人 suǒyǒurén dōu 感到 gǎndào 惊讶 jīngyà

    - Kết quả làm mọi người đều ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 期待 qīdài 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ 公布 gōngbù

    - Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

结果 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rốt cuộc; kết cục là; kết quả là

用在后面一个句子的开头,表示前一个句子说明的情况带来什么结局

Ví dụ:
  • volume volume

    - 缺乏经验 quēfájīngyàn 结果 jiéguǒ 出错 chūcuò le

    - Anh ấy thiếu kinh nghiệm, kết quả là mắc lỗi.

  • volume volume

    - 迟到 chídào 结果 jiéguǒ 错过 cuòguò 会议 huìyì

    - Tôi đến trễ, kết quả là lỡ cuộc họp.

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn 结果 jiéguǒ 摔倒 shuāidǎo le

    - Anh ấy không chú ý, kết quả là bị ngã.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

结果 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giết; xử; kết liễu

杀死;了结性命

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 结果 jiéguǒ le 许多 xǔduō rén

    - Hành động của anh ta đã giết chết nhiều người.

  • volume volume

    - 战斗 zhàndòu 结果 jiéguǒ le 数名 shùmíng 士兵 shìbīng

    - Trận chiến đã giết chết nhiều chiến sĩ.

So sánh, Phân biệt 结果 với từ khác

✪ 1. 结果 vs 最后

Giải thích:

- "结果" vừa là danh từ vừa là liên từ, "最后" chỉ là danh từ.
- "结果" có thể làm trung tâm ngữ, "最后" rất ít khi làm trung tâm ngữ ; "最后" thường làm định ngữ, "结果" không thể làm định ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结果

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • volume volume

    - 乘法 chéngfǎ 运算 yùnsuàn de 结果 jiéguǒ 是积 shìjī

    - Kết quả của phép nhân là tích.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 反正 fǎnzhèng 尽力 jìnlì le

    - Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.

  • volume volume

    - 他太过 tātàiguò 谨慎 jǐnshèn 结果 jiéguǒ 作茧自缚 zuòjiǎnzìfù

    - Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 结果 jiéguǒ 现在 xiànzài hái hěn nán 猜料 cāiliào

    - kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào hěn 失望 shīwàng

    - Họ cảm thấy rất thất vọng về kết quả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 取得 qǔde le 满意 mǎnyì de 结果 jiéguǒ

    - Họ đã đạt được kết quả vừa ý.

  • volume volume

    - 乒乓球赛 pīngpāngqiúsài de 结果 jiéguǒ 已经 yǐjīng 揭晓 jiēxiǎo le

    - Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa