Đọc nhanh: 终结 (chung kết). Ý nghĩa là: chung kết; kết cuộc, kết thúc, chấm dứt. Ví dụ : - 君主政体将在今晚终结 Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.. - 奇迹永不会终结吗 Điều kỳ diệu sẽ không bao giờ ngừng?
✪ 1. chung kết; kết cuộc
最后结束
- 君主政体 将 在 今晚 终结
- Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.
- 奇迹 永不 会 终结 吗
- Điều kỳ diệu sẽ không bao giờ ngừng?
✪ 1. kết thúc, chấm dứt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终结
- 案子 终于 有 了 结果
- Vụ án cuối cùng cũng có kết quả.
- 君主政体 将 在 今晚 终结
- Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.
- 疫情 结束 后 , 他们 终于 团圆
- Sau đại dịch, mọi người cuối cùng cũng được đoàn tụ.
- 大家 终于 团结 了
- Mọi người cuối cùng cũng đã đoàn kết.
- 漫长 的 等待 终于 结束 了
- Sự chờ đợi lâu cuối cùng cũng kết thúc.
- 项目 结果 最终 成功 了
- Kết quả dự án cuối cùng thành công.
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
- 我们 达到 了 最终 的 结果
- Chúng tôi đã đạt được kết quả cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
终›
结›