伊始 yīshǐ
volume volume

Từ hán việt: 【y thủy】

Đọc nhanh: 伊始 (y thủy). Ý nghĩa là: bắt đầu; vừa mới; phát thuỷ, nhen nhúm. Ví dụ : - 新春伊始 vừa mới vào đầu xuân. - 下车伊始 vừa mới xuống xe

Ý Nghĩa của "伊始" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伊始 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bắt đầu; vừa mới; phát thuỷ

开始

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新春伊始 xīnchūnyīshǐ

    - vừa mới vào đầu xuân

  • volume volume

    - 下车伊始 xiàchēyīshǐ

    - vừa mới xuống xe

✪ 2. nhen nhúm

植物生芽, 比喻事物刚发生

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伊始

  • volume volume

    - 下礼拜 xiàlǐbài 考试 kǎoshì 开始 kāishǐ

    - Tuần sau kỳ thi bắt đầu.

  • volume volume

    - 新春伊始 xīnchūnyīshǐ

    - vừa mới vào đầu xuân

  • volume volume

    - 下车伊始 xiàchēyīshǐ

    - Bắt đầu xuống xe

  • volume volume

    - 下车伊始 xiàchēyīshǐ

    - vừa mới xuống xe

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 宾州 bīnzhōu de 创始人 chuàngshǐrén

    - Tại sao người sáng lập Pennsylvania lại

  • volume volume

    - 创业 chuàngyè 伊始 yīshǐ 充满 chōngmǎn tún zhān

    - Khi mới khởi nghiệp đầy truân chuyên.

  • volume volume

    - lín 考试 kǎoshì cái 开始 kāishǐ 复习 fùxí

    - Sắp thi, mới bắt đầu ôn.

  • volume volume

    - zài 每十年 měishínián 伊始 yīshǐ 开展 kāizhǎn de 全国 quánguó 人口普查 rénkǒupǔchá

    - Vào năm tiếp theo năm mà điều tra dân số quốc gia

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSK (人尸大)
    • Bảng mã:U+4F0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ , Thí , Thỉ
    • Nét bút:フノ一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIR (女戈口)
    • Bảng mã:U+59CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao