Đọc nhanh: 伊始 (y thủy). Ý nghĩa là: bắt đầu; vừa mới; phát thuỷ, nhen nhúm. Ví dụ : - 新春伊始 vừa mới vào đầu xuân. - 下车伊始 vừa mới xuống xe
伊始 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu; vừa mới; phát thuỷ
开始
- 新春伊始
- vừa mới vào đầu xuân
- 下车伊始
- vừa mới xuống xe
✪ 2. nhen nhúm
植物生芽, 比喻事物刚发生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伊始
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 新春伊始
- vừa mới vào đầu xuân
- 下车伊始
- Bắt đầu xuống xe
- 下车伊始
- vừa mới xuống xe
- 为什么 宾州 的 创始人
- Tại sao người sáng lập Pennsylvania lại
- 创业 伊始 充满 屯 邅
- Khi mới khởi nghiệp đầy truân chuyên.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 在 每十年 伊始 开展 的 全国 人口普查
- Vào năm tiếp theo năm mà điều tra dân số quốc gia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伊›
始›