Đọc nhanh: 着手 (trứ thủ). Ý nghĩa là: bắt tay; bắt đầu; tiến hành; bắt đầu làm. Ví dụ : - 他们已经着手解决问题。 Họ đã bắt đầu giải quyết vấn đề.. - 她决定着手进行实验。 Cô ấy quyết định tiến hành thí nghiệm.. - 他刚刚着手一项新工作。 Anh ấy vừa đảm nhận một vị trí mới.
着手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt tay; bắt đầu; tiến hành; bắt đầu làm
开始做;动手
- 他们 已经 着手 解决问题
- Họ đã bắt đầu giải quyết vấn đề.
- 她 决定 着手 进行 实验
- Cô ấy quyết định tiến hành thí nghiệm.
- 他 刚刚 着手 一项 新 工作
- Anh ấy vừa đảm nhận một vị trí mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 着手
✪ 1. 着手 + Động từ song âm (准备/工作/讨论 ...)
- 他们 已经 着手 准备 报告
- Họ đã bắt đầu chuẩn bị báo cáo.
- 她 决定 着手 进行 工作
- Cô ấy quyết định bắt đầu công việc.
✪ 2. 从 ... ... 着手
- 你 可以 从 基础知识 着手
- Bạn có thể bắt đầu từ kiến thức cơ bản.
- 他 从 改进 流程 着手
- Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着手
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 他 从 改进 流程 着手
- Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
- 他们 已经 着手 解决问题
- Họ đã bắt đầu giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
着›
bắt đầu; khởi sựbước đầu
bắt đầu; mở đầulúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiênnơi bắt đầu
bắt đầu; mở đầu; khởi đầu; bước đầu
Bắt Tay, Bắt Đầu, Tiến Hành
Bắt Đầu
mở đầu; bắt đầu; khởi đầu; phát đoanbuổi sơ giao
Hành Động, Ra Tay, Bắt Tay Làm
thoạt đầu; bắt đầu; mở đầu
Tung Hàng, Bán Hàng Ra (Thường Dùng Cho Buôn Bán Đầu Cơ)
lúc đầu; ban đầu
Ban Đầu, Khởi Đầu, Lúc Đầu
Bắt Tay Làm