Đọc nhanh: 开市 (khai thị). Ý nghĩa là: khai trương (các cửa hiệu hay làng nghề sau khi tạm nghỉ vào dịp lễ tết một thời gian bắt đầu hoạt động trở lại; các cửa hiệu, làng nghề có tính thời vụ bắt đầu hoạt động khi đến mùa); khai trương, mở hàng, cưới chợ. Ví dụ : - 如果要避开市中心,请从这里向右转弯。 Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
开市 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khai trương (các cửa hiệu hay làng nghề sau khi tạm nghỉ vào dịp lễ tết một thời gian bắt đầu hoạt động trở lại; các cửa hiệu, làng nghề có tính thời vụ bắt đầu hoạt động khi đến mùa); khai trương
商店, 作坊等过了休息的日子,或 有季节性 的商店, 作坊等到 了营业的季节,开始营业
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
✪ 2. mở hàng
商店每天第一次成交
✪ 3. cưới chợ
开始营业, 进行买卖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开市
- 公司 开辟 了 新 市场
- Công ty đã khai thác thị trường mới.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 他们 在 开拓 新 的 市场 领域
- Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 他们 在 努力 打开 市场
- Họ đang cố gắng mở rộng thị trường.
- 听说 超市 明天 开业
- Tôi nghe nói ngày mai siêu thị sẽ khai trương.
- 公司 正在 计划 开阔 国际 市场
- Công ty đang lên kế hoạch mở rộng thị trường quốc tế.
- 他 暂 离开 了 这个 城市
- Anh ấy tạm thời rời khỏi thành phố này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
开›