Đọc nhanh: 开始拍摄 (khai thủy phách nhiếp). Ý nghĩa là: Bắt đầu quay.
开始拍摄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắt đầu quay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开始拍摄
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 上午 七点 我们 开始 上课
- Chúng tôi vào lớp lúc 7 giờ sáng.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
开›
拍›
摄›