尽头 jìntóu
volume volume

Từ hán việt: 【tần đầu】

Đọc nhanh: 尽头 (tần đầu). Ý nghĩa là: cuối; đáy; phần cuối; phần đáy. Ví dụ : - 小路尽头是一片树林。 Cuối con đường là một khu rừng.. - 隧道尽头有一束光。 Cuối đường hầm có một tia sáng.. - 胡同的尽头有一所新房子。 Cuối hẻm có một căn nhà mới.

Ý Nghĩa của "尽头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

尽头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuối; đáy; phần cuối; phần đáy

末端;终点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小路 xiǎolù 尽头 jìntóu shì 一片 yīpiàn 树林 shùlín

    - Cuối con đường là một khu rừng.

  • volume volume

    - 隧道 suìdào 尽头 jìntóu yǒu 一束 yīshù guāng

    - Cuối đường hầm có một tia sáng.

  • volume volume

    - 胡同 hútòng de 尽头 jìntóu yǒu 一所 yīsuǒ 新房子 xīnfángzi

    - Cuối hẻm có một căn nhà mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽头

  • volume volume

    - 于戏 wūhū 思念 sīniàn 尽头 jìntóu

    - Ôi, nỗi nhớ người vô tận!

  • volume volume

    - suī 竭尽全力 jiéjìnquánlì dàn 仍然 réngrán 未能 wèinéng jiāng 石头 shítou 搬起来 bānqǐlai

    - Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.

  • volume volume

    - 大海 dàhǎi 渺远 miǎoyuǎn 难以 nányǐ 看到 kàndào 尽头 jìntóu

    - Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.

  • volume volume

    - jiù zài 小路 xiǎolù 尽头 jìntóu biān

    - Xuống đầu đường mòn.

  • volume volume

    - zhàn zài jǐn 里头 lǐtou

    - Anh ấy đứng cuối cùng.

  • volume volume

    - xiàng de 尽头 jìntóu 有光 yǒuguāng

    - Cuối đường hầm có ánh sáng.

  • volume volume

    - 隧道 suìdào 尽头 jìntóu yǒu 一束 yīshù guāng

    - Cuối đường hầm có một tia sáng.

  • volume volume

    - mín hǎi 相接 xiāngjiē 尽头 jìntóu

    - Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao