Đọc nhanh: 尽头 (tần đầu). Ý nghĩa là: cuối; đáy; phần cuối; phần đáy. Ví dụ : - 小路尽头是一片树林。 Cuối con đường là một khu rừng.. - 隧道尽头有一束光。 Cuối đường hầm có một tia sáng.. - 胡同的尽头有一所新房子。 Cuối hẻm có một căn nhà mới.
尽头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối; đáy; phần cuối; phần đáy
末端;终点
- 小路 尽头 是 一片 树林
- Cuối con đường là một khu rừng.
- 隧道 尽头 有 一束 光
- Cuối đường hầm có một tia sáng.
- 胡同 的 尽头 有 一所 新房子
- Cuối hẻm có một căn nhà mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽头
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
- 就 在 小路 尽头 边
- Xuống đầu đường mòn.
- 他 站 在 尽 里头
- Anh ấy đứng cuối cùng.
- 巷 的 尽头 有光
- Cuối đường hầm có ánh sáng.
- 隧道 尽头 有 一束 光
- Cuối đường hầm có một tia sáng.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
尽›
đến cực điểm; tột cùng
cực độ; vô cùng; hết sức; quá sức; hết mứccực điểm; tột độrất đỗi
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
1. Cực Đoan
chừng mực; bờ bến; chỗ tận cùng; xiết; điểm dừng
Cuối Cùng
vô cùng; rất; hết sức; chỉn; chín nghìncùng tộtđỉnh cao nhất; tột bậc; tột cùng; tột đỉnh
cực đoantiền boamút cuối, đầu cuối