Đọc nhanh: 先河 (tiên hà). Ý nghĩa là: khơi dòng (vua chúa Trung Quốc, thời xưa, trước tế Hoàng Hà sau đó mới tế biển, coi Hoàng Hà là nguồn của biển. Về sau 先河 được dùng để chỉ sự khơi dòng, sự khởi xướng).
先河 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khơi dòng (vua chúa Trung Quốc, thời xưa, trước tế Hoàng Hà sau đó mới tế biển, coi Hoàng Hà là nguồn của biển. Về sau 先河 được dùng để chỉ sự khơi dòng, sự khởi xướng)
古代帝王先祭祀黄河,后祭祀海,以河为海的本源,后来称 倡导在先的事物为先河
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先河
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
河›