结局 jiéjú
volume volume

Từ hán việt: 【kết cục】

Đọc nhanh: 结局 (kết cục). Ý nghĩa là: kết cục; kết quả; rốt cuộc. Ví dụ : - 她会在续集中得到幸福结局吗 Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?. - 不想事情结局竟会如此 chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này. - 这件事终于有了圆满结局真是皆大欢喜! Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!

Ý Nghĩa của "结局" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

结局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết cục; kết quả; rốt cuộc

最后的结果;最终的局面

Ví dụ:
  • volume volume

    - huì zài 续集 xùjí zhōng 得到 dédào 幸福 xìngfú 结局 jiéjú ma

    - Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 事情 shìqing 结局 jiéjú 竟会 jìnghuì 如此 rúcǐ

    - chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 终于 zhōngyú yǒu le 圆满 yuánmǎn 结局 jiéjú 真是 zhēnshi 皆大欢喜 jiēdàhuānxǐ

    - Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!

  • volume volume

    - 结局 jiéjú 可悲 kěbēi

    - kết cục đáng buồn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 故事 gùshì de 结局 jiéjú 很能 hěnnéng 诱导 yòudǎo 观众 guānzhòng 进行 jìnxíng 思索 sīsuǒ

    - kết thúc của câu chuyện gợi cho người xem rất nhiều suy nghĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 结局 với từ khác

✪ 1. 结局 vs 下场

Giải thích:

Giống:
- Đều là danh từ.
- Chỉ kết quả, cục diện sau cùng.
Khác:
- "结局" thường dùng cho cả người và vật.
"下场" dùng cho người, thường được tu sức bởi "可耻失败灭亡应得必然"
- "结局" chỉ tình cảnh cuối cùng hoặc kết thúc.
"下场" chỉ kết quả cuối cùng không tốt.
- "结局" dùng trong văn viết.
"下场" dùng trong khẩu ngữ và văn viết.
- "结局" mang nghĩa trung tính.
"下场" mang nghĩa xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结局

  • volume volume

    - 结局 jiéjú 可悲 kěbēi

    - kết cục đáng buồn.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng de 结局 jiéjú 十分 shífēn 凄恻 qīcè

    - Kết thúc của bộ phim đó rất đau lòng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 故事 gùshì de 结局 jiéjú 很能 hěnnéng 诱导 yòudǎo 观众 guānzhòng 进行 jìnxíng 思索 sīsuǒ

    - kết thúc của câu chuyện gợi cho người xem rất nhiều suy nghĩ.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 事情 shìqing 结局 jiéjú 竟会 jìnghuì 如此 rúcǐ

    - chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 结局 jiéjú 非常 fēicháng 讽刺 fěngcì

    - Cái kết của bộ phim này rất mỉa mai.

  • volume volume

    - 故事 gùshì yǒu le 一个 yígè 圆满 yuánmǎn de 结局 jiéjú

    - Câu chuyện có một kết thúc viên mãn.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng de 剧情 jùqíng 最终 zuìzhōng 很少 hěnshǎo huì yǒu 大团圆 dàtuányuán 结局 jiéjú

    - Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng de 结局 jiéjú 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Cái kết của bộ phim làm lay động lòng người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao