Đọc nhanh: 结局 (kết cục). Ý nghĩa là: kết cục; kết quả; rốt cuộc. Ví dụ : - 她会在续集中得到幸福结局吗 Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?. - 不想事情结局竟会如此 chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này. - 这件事终于有了圆满结局,真是皆大欢喜! Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!
结局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết cục; kết quả; rốt cuộc
最后的结果;最终的局面
- 她 会 在 续集 中 得到 幸福 结局 吗
- Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 这件 事 终于 有 了 圆满 结局 , 真是 皆大欢喜 !
- Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!
- 结局 可悲
- kết cục đáng buồn.
- 这些 故事 的 结局 很能 诱导 观众 进行 思索
- kết thúc của câu chuyện gợi cho người xem rất nhiều suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 结局 với từ khác
✪ 1. 结局 vs 下场
Giống:
- Đều là danh từ.
- Chỉ kết quả, cục diện sau cùng.
Khác:
- "结局" thường dùng cho cả người và vật.
"下场" dùng cho người, thường được tu sức bởi "可耻、失败、灭亡、应得、必然"
- "结局" chỉ tình cảnh cuối cùng hoặc kết thúc.
"下场" chỉ kết quả cuối cùng không tốt.
- "结局" dùng trong văn viết.
"下场" dùng trong khẩu ngữ và văn viết.
- "结局" mang nghĩa trung tính.
"下场" mang nghĩa xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结局
- 结局 可悲
- kết cục đáng buồn.
- 那 部 电影 的 结局 十分 凄恻
- Kết thúc của bộ phim đó rất đau lòng.
- 这些 故事 的 结局 很能 诱导 观众 进行 思索
- kết thúc của câu chuyện gợi cho người xem rất nhiều suy nghĩ.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 这部 电影 的 结局 非常 讽刺
- Cái kết của bộ phim này rất mỉa mai.
- 故事 有 了 一个 圆满 的 结局
- Câu chuyện có một kết thúc viên mãn.
- 这样 的 剧情 最终 很少 会 有 大团圆 结局
- Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.
- 电影 的 结局 激动人心
- Cái kết của bộ phim làm lay động lòng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
结›