Đọc nhanh: 开氏温标 (khai thị ôn tiêu). Ý nghĩa là: độ Kelvin; độ Ken-vin (cách đo nhiệt độ do nhà vật lí học người Anh Lord Kelvin đặt ra).
开氏温标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ Kelvin; độ Ken-vin (cách đo nhiệt độ do nhà vật lí học người Anh Lord Kelvin đặt ra)
热力学温标因这 种 温标是英国物理学家开尔文 (Lord Kelvin) 制定的,所以也叫开氏温标
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开氏温标
- 母氏 对 我 很 温柔
- Mẹ tôi đối với tôi rất dịu dàng.
- 像 上次 你 不 在 他 擅自 打开 了 恒温器
- Như cách anh ấy bật máy điều nhiệt khi bạn không có ở đó.
- 秋天 来 了 , 温度 开始 降低 了
- Thu tới, nhiệt độ đã bắt đầu giảm dần.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 水银 温度计 停留 在 摄氏 35 度 左右
- Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.
- 自从 这 周 开始 , 气温 明显 下降
- Kể từ đầu tuần này, nhiệt độ đã giảm đáng kể.
- 开拓市场 是 我们 的 目标
- Mở rộng thị trường là mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
标›
氏›
温›