起初 qǐchū
volume volume

Từ hán việt: 【khởi sơ】

Đọc nhanh: 起初 (khởi sơ). Ý nghĩa là: lúc đầu; mới đầu; đầu tiên; thoạt đầu; ban đầu. Ví dụ : - 起初天气晴朗后来下雨了。 Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.. - 起初他不懂现在明白了。 Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.. - 起初她不同意现在同意了。 Lúc đầu cô ấy không đồng ý, bây giờ đã đồng ý rồi.

Ý Nghĩa của "起初" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

起初 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lúc đầu; mới đầu; đầu tiên; thoạt đầu; ban đầu

最初;起先

Ví dụ:
  • volume volume

    - 起初 qǐchū 天气晴朗 tiānqìqínglǎng 后来 hòulái 下雨 xiàyǔ le

    - Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.

  • volume volume

    - 起初 qǐchū dǒng 现在 xiànzài 明白 míngbai le

    - Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.

  • volume volume

    - 起初 qǐchū 同意 tóngyì 现在 xiànzài 同意 tóngyì le

    - Lúc đầu cô ấy không đồng ý, bây giờ đã đồng ý rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起初

✪ 1. 起初 + Chủ ngữ 1,现在/后来 + Chủ ngữ 2

có sự thay đổi; khác biệt giữa tình trạng ban đầu và tình trạng hiện tại hoặc sau đó

Ví dụ:
  • volume

    - 起初 qǐchū 喜欢 xǐhuan 现在 xiànzài hěn 喜欢 xǐhuan

    - Lúc đầu cô ấy không thích, bây giờ cô ấy rất thích.

  • volume

    - 起初 qǐchū chī 蔬菜 shūcài 现在 xiànzài chī ròu

    - Lúc đầu tôi ăn rau, bây giờ tôi ăn thịt.

So sánh, Phân biệt 起初 với từ khác

✪ 1. 开始 vs 起初

Giải thích:

"开始" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ ; cũng có thể là danh từ, có thể làm định ngữ và trung tâm ngữ, "起初" là danh từ chỉ thời gian, nhưng thường được sử dụng ở đầu mệnh đề làm trạng ngữ chỉ thời gian, không tthể làm trung tâm ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起初

  • volume volume

    - 起初 qǐchū dǒng 现在 xiànzài 明白 míngbai le

    - Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.

  • volume volume

    - 起初 qǐchū 范围 fànwéi

    - Phạm vi của nhà Ngô ban đầu không lớn.

  • volume volume

    - 起初 qǐchū 同意 tóngyì 现在 xiànzài 同意 tóngyì le

    - Lúc đầu cô ấy không đồng ý, bây giờ đã đồng ý rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 最初 zuìchū 看起来 kànqǐlai hěn 简单 jiǎndān

    - Vấn đề này ban đầu trông có vẻ đơn giản.

  • volume volume

    - 起初 qǐchū 喜欢 xǐhuan 现在 xiànzài hěn 喜欢 xǐhuan

    - Lúc đầu cô ấy không thích, bây giờ cô ấy rất thích.

  • volume volume

    - 决定 juédìng zài 下月初 xiàyuèchū 起身 qǐshēn 上海 shànghǎi

    - tôi quyết định đầu tháng sau lên đường đến Thượng Hải.

  • volume volume

    - 起初 qǐchū 一个 yígè 认识 rènshí 现在 xiànzài 已经 yǐjīng néng 看报 kànbào 写信 xiěxìn le

    - lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.

  • volume volume

    - 起初 qǐchū 同意 tóngyì 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 后来 hòulái cái 觉得 juéde 这样 zhèyàng zuò shì yǒu 道理 dàoli de

    - Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao