Đọc nhanh: 起初 (khởi sơ). Ý nghĩa là: lúc đầu; mới đầu; đầu tiên; thoạt đầu; ban đầu. Ví dụ : - 起初天气晴朗,后来下雨了。 Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.. - 起初他不懂,现在明白了。 Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.. - 起初她不同意,现在同意了。 Lúc đầu cô ấy không đồng ý, bây giờ đã đồng ý rồi.
起初 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúc đầu; mới đầu; đầu tiên; thoạt đầu; ban đầu
最初;起先
- 起初 天气晴朗 , 后来 下雨 了
- Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.
- 起初 他 不 懂 , 现在 明白 了
- Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.
- 起初 她 不 同意 , 现在 同意 了
- Lúc đầu cô ấy không đồng ý, bây giờ đã đồng ý rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起初
✪ 1. 起初 + Chủ ngữ 1,现在/后来 + Chủ ngữ 2
có sự thay đổi; khác biệt giữa tình trạng ban đầu và tình trạng hiện tại hoặc sau đó
- 起初 她 不 喜欢 , 现在 她 很 喜欢
- Lúc đầu cô ấy không thích, bây giờ cô ấy rất thích.
- 起初 我 吃 蔬菜 , 现在 我 吃 肉
- Lúc đầu tôi ăn rau, bây giờ tôi ăn thịt.
So sánh, Phân biệt 起初 với từ khác
✪ 1. 开始 vs 起初
"开始" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ ; cũng có thể là danh từ, có thể làm định ngữ và trung tâm ngữ, "起初" là danh từ chỉ thời gian, nhưng thường được sử dụng ở đầu mệnh đề làm trạng ngữ chỉ thời gian, không tthể làm trung tâm ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起初
- 起初 他 不 懂 , 现在 明白 了
- Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.
- 吴 起初 范围 不 大
- Phạm vi của nhà Ngô ban đầu không lớn.
- 起初 她 不 同意 , 现在 同意 了
- Lúc đầu cô ấy không đồng ý, bây giờ đã đồng ý rồi.
- 这个 问题 最初 看起来 很 简单
- Vấn đề này ban đầu trông có vẻ đơn giản.
- 起初 她 不 喜欢 , 现在 她 很 喜欢
- Lúc đầu cô ấy không thích, bây giờ cô ấy rất thích.
- 我 决定 在 下月初 起身 去 上海
- tôi quyết định đầu tháng sau lên đường đến Thượng Hải.
- 起初 他 一个 字 也 不 认识 , 现在 已经 能 看报 写信 了
- lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.
- 起初 我 不 同意 他 这种 做法 , 后来 才 觉得 他 这样 做 是 有 道理 的
- Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
起›