下手 xiàshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【hạ thủ】

Đọc nhanh: 下手 (hạ thủ). Ý nghĩa là: hành động; ra tay; bắt tay làm, vị trí kém, nhà dưới. Ví dụ : - 无从下手。 không biết bắt đầu làm từ đâu.. - 先下手为强。 ra tay trước là kẻ mạnh - Tiên hạ thủ vi cường.. - 打下手。(担任助手) làm trợ thủ (phụ tá).

Ý Nghĩa của "下手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

下手 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. hành động; ra tay; bắt tay làm

动手;着手

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无从下手 wúcóngxiàshǒu

    - không biết bắt đầu làm từ đâu.

  • volume volume

    - 先下手为强 xiānxiàshǒuwéiqiáng

    - ra tay trước là kẻ mạnh - Tiên hạ thủ vi cường.

✪ 2. vị trí kém

位置较卑的一侧,就室内说,一般指靠外的或靠右的 (左右以人在室内而脸朝外时为准)

✪ 3. nhà dưới

下家

✪ 4. trợ thủ; người giúp việc; thủ hạ

(下手儿) 助手

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打下手 dǎxiàshǒu 。 ( 担任 dānrèn 助手 zhùshǒu )

    - làm trợ thủ (phụ tá).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下手

  • volume volume

    - 两手 liǎngshǒu 托着 tuōzhe 下巴 xiàba

    - Hai tay chống cằm.

  • volume volume

    - 下巴 xiàba 手上 shǒushàng yǒu 尸僵 shījiāng de 迹象 jìxiàng

    - Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.

  • volume volume

    - 下毒手 xiàdúshǒu

    - hạ độc thủ; ra tay độc ác.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • volume volume

    - 一边 yībiān ér 答应 dāyìng 一边 yībiān ér 放下 fàngxià 手里 shǒulǐ de shū

    - Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí de 高手 gāoshǒu

    - cao thủ chơi cờ

  • volume volume

    - 一气之下 yíqìzhīxià shuāi le de 手机 shǒujī

    - Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.

  • volume volume

    - 挥手 huīshǒu ràng chē 停下来 tíngxiàlai

    - Anh ấy vẫy tay để dừng xe lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao