Đọc nhanh: 下手 (hạ thủ). Ý nghĩa là: hành động; ra tay; bắt tay làm, vị trí kém, nhà dưới. Ví dụ : - 无从下手。 không biết bắt đầu làm từ đâu.. - 先下手为强。 ra tay trước là kẻ mạnh - Tiên hạ thủ vi cường.. - 打下手。(担任助手) làm trợ thủ (phụ tá).
下手 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hành động; ra tay; bắt tay làm
动手;着手
- 无从下手
- không biết bắt đầu làm từ đâu.
- 先下手为强
- ra tay trước là kẻ mạnh - Tiên hạ thủ vi cường.
✪ 2. vị trí kém
位置较卑的一侧,就室内说,一般指靠外的或靠右的 (左右以人在室内而脸朝外时为准)
✪ 3. nhà dưới
下家
✪ 4. trợ thủ; người giúp việc; thủ hạ
(下手儿) 助手
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下手
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 下毒手
- hạ độc thủ; ra tay độc ác.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
- 他 一气之下 摔 了 我 的 手机
- Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.
- 他 挥手 让 车 停下来
- Anh ấy vẫy tay để dừng xe lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
手›