Đọc nhanh: 重新开始 (trọng tân khai thủy). Ý nghĩa là: khởi động lại, để tiếp tục, để bắt đầu lại. Ví dụ : - 菲利普和我又能重新开始寻找你 Phillip và tôi đã có thể tiếp tục tìm kiếm.
重新开始 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khởi động lại
to restart
✪ 2. để tiếp tục
to resume
- 菲利普 和 我 又 能 重新 开始 寻找 你
- Phillip và tôi đã có thể tiếp tục tìm kiếm.
✪ 3. để bắt đầu lại
to start afresh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新开始
- 他们 开始 过渡 到 新 系统
- Họ bắt đầu chuyển tiếp sang hệ thống mới.
- 会议 以 隆重 的 方式 开始
- Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 他们 开始 兴建 新 的 工厂
- Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.
- 他们 开始 经营 新 项目
- Họ bắt đầu tiến hành dự án mới.
- 菲利普 和 我 又 能 重新 开始 寻找 你
- Phillip và tôi đã có thể tiếp tục tìm kiếm.
- 他 开始 当 过 教师 后来 改行 搞起 了 新闻
- Ông ấy lúc đầu làm giáo viên, sau đó đổi nghề làm nhà báo.
- 他 重新 拿 起笔 开始 写作
- Anh ấy lại cầm bút lên và bắt đầu viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
开›
新›
重›