Đọc nhanh: 从零开始 (tòng linh khai thủy). Ý nghĩa là: bắt đầu từ đầu.
从零开始 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu từ đầu
to start from scratch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从零开始
- 他 从 年轻 时 就 开始 茹素
- Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.
- 他 从小 就 开始 坐科
- Anh ấy đã theo học lớp kịch từ nhỏ.
- 从 马萨诸塞州 开始 查
- Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 他 从小 就 开始 学习 武术
- Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.
- 从 那儿 起 , 我们 就 开始 了 旅程
- Từ đó, chúng tôi đã bắt đầu chuyến đi.
- 他 急切 地取 食物 , 因为 从 黎明 开始 , 他 一直 没 吃 东西
- Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.
- 从 现在 开始 我会 努力 学 汉语
- Bắt đầu từ bây giờ tôi sẽ chăm chỉ học tiếng Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
始›
开›
零›