Đọc nhanh: 早先 (tảo tiên). Ý nghĩa là: trước kia; trước đây; ngày trước. Ví dụ : - 看你写的字,比早先好多了。 xem chữ anh viết, đẹp hơn trước đây nhiều.. - 早先我就知道这件事。 việc này tôi đã biết từ trước.. - 早先他住在乡下。 trước kia anh ấy ở nông thôn.
早先 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước kia; trước đây; ngày trước
以前;从前
- 看 你 写 的 字 , 比 早先 好多 了
- xem chữ anh viết, đẹp hơn trước đây nhiều.
- 早先 我 就 知道 这件 事
- việc này tôi đã biết từ trước.
- 早先 他 住 在 乡下
- trước kia anh ấy ở nông thôn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早先
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 他家 原先 的 住宅 早已 易手 他人
- nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 冼 先生 早
- Chào buổi sáng ông Tiển.
- 早上好 , 先生
- Chào buổi sáng anh.
- 看 你 写 的 字 , 比 早先 好多 了
- xem chữ anh viết, đẹp hơn trước đây nhiều.
- 早先 我 就 知道 这件 事
- việc này tôi đã biết từ trước.
- 你 先 去 知会 他 一声 , 让 他 早 一点儿 准备
- Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
早›