Đọc nhanh: 起首 (khởi thủ). Ý nghĩa là: lúc đầu; ban đầu. Ví dụ : - 起首我并不会下棋,是他教我的。 ban đầu tôi hoàn toàn không biết đánh cờ, chính anh ấy dạy tôi.
起首 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúc đầu; ban đầu
起先
- 起首 我 并 不会 下棋 , 是 他 教 我 的
- ban đầu tôi hoàn toàn không biết đánh cờ, chính anh ấy dạy tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起首
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 这 首歌 听 起来 很 别扭
- Bài hát này nghe rất không xuôi.
- 起首 我 并 不会 下棋 , 是 他 教 我 的
- ban đầu tôi hoàn toàn không biết đánh cờ, chính anh ấy dạy tôi.
- 这首 曲子 听 起来 格外 动听
- Bản nhạc này nghe rất du dương.
- 这首 音乐 听 起来 很 单调
- Bản nhạc này nghe rất đơn điệu.
- 这首 诗读 起来 音调 铿锵
- bài thơ này đọc lên nghe vang vang.
- 我 终于 想起 那首歌 来 了
- Cuối cùng tôi cũng nhớ ra bài hát đó.
- 她 听 了 一首歌 , 精神 起来 了
- Cô ấy nghe một bài hát và trở nên tràn đầy năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
起›
首›
trước tiên; thoạt đầu; đầu tiên; ban đầu
bắt đầu; mở đầulúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiênnơi bắt đầu
bắt đầu; mở đầu; khởi đầu; bước đầu
bắt đầu; khởi sựbước đầu
Bắt Đầu
Trước Hết, Trước Tiên
mở đầu; bắt đầu; khởi đầu; phát đoanbuổi sơ giao
trước kia; trước đây; ngày trước
thoạt đầu; bắt đầu; mở đầu
Ban Đầu, Khởi Đầu, Lúc Đầu
Bắt Tay Vào Việc
Bắt Tay Làm
Lúc Đầu
Mở Màn, Mở Đầu, Bắt Đầu