起首 qǐ shǒu
volume volume

Từ hán việt: 【khởi thủ】

Đọc nhanh: 起首 (khởi thủ). Ý nghĩa là: lúc đầu; ban đầu. Ví dụ : - 起首我并不会下棋是他教我的。 ban đầu tôi hoàn toàn không biết đánh cờ, chính anh ấy dạy tôi.

Ý Nghĩa của "起首" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

起首 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lúc đầu; ban đầu

起先

Ví dụ:
  • volume volume

    - 起首 qǐshǒu bìng 不会 búhuì 下棋 xiàqí shì jiào de

    - ban đầu tôi hoàn toàn không biết đánh cờ, chính anh ấy dạy tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起首

  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.

  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē tīng 起来 qǐlai hěn 别扭 bièniǔ

    - Bài hát này nghe rất không xuôi.

  • volume volume

    - 起首 qǐshǒu bìng 不会 búhuì 下棋 xiàqí shì jiào de

    - ban đầu tôi hoàn toàn không biết đánh cờ, chính anh ấy dạy tôi.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 曲子 qǔzi tīng 起来 qǐlai 格外 géwài 动听 dòngtīng

    - Bản nhạc này nghe rất du dương.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 音乐 yīnyuè tīng 起来 qǐlai hěn 单调 dāndiào

    - Bản nhạc này nghe rất đơn điệu.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 诗读 shīdú 起来 qǐlai 音调 yīndiào 铿锵 kēngqiāng

    - bài thơ này đọc lên nghe vang vang.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 想起 xiǎngqǐ 那首歌 nàshǒugē lái le

    - Cuối cùng tôi cũng nhớ ra bài hát đó.

  • volume volume

    - tīng le 一首歌 yīshǒugē 精神 jīngshén 起来 qǐlai le

    - Cô ấy nghe một bài hát và trở nên tràn đầy năng lượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa