开首 kāi shǒu
volume volume

Từ hán việt: 【khai thủ】

Đọc nhanh: 开首 (khai thủ). Ý nghĩa là: thoạt đầu; bắt đầu; mở đầu. Ví dụ : - 文章开首就点出全文主题。 bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.

Ý Nghĩa của "开首" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开首 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thoạt đầu; bắt đầu; mở đầu

开始;起头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文章 wénzhāng 开首 kāishǒu jiù diǎn chū 全文 quánwén 主题 zhǔtí

    - bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开首

  • volume

    - 首开纪录 shǒukāijìlù

    - Kỷ lục đầu tiên.

  • volume volume

    - 开金 kāijīn 首饰 shǒushì

    - đồ trang sức trên đầu bằng vàng.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng 开首 kāishǒu jiù diǎn chū 全文 quánwén 主题 zhǔtí

    - bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.

  • volume volume

    - 一开 yīkāi jiù xiè

    - hoa vừa mới nở đã tàn ngay.

  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • volume volume

    - zhè shì de 首开纪录 shǒukāijìlù

    - Đây là kỷ lục đầu tiên của tôi.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 首都机场 shǒudūjīchǎng yòu 开辟 kāipì le 一条 yītiáo 国际 guójì 航线 hángxiàn

    - Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 厂里 chǎnglǐ 还要 háiyào 开会 kāihuì

    - Lát nữa trong xưởng còn phải họp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao