Đọc nhanh: 开首 (khai thủ). Ý nghĩa là: thoạt đầu; bắt đầu; mở đầu. Ví dụ : - 文章开首就点出全文主题。 bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
开首 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoạt đầu; bắt đầu; mở đầu
开始;起头
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开首
- 首开纪录
- Kỷ lục đầu tiên.
- 开金 首饰
- đồ trang sức trên đầu bằng vàng.
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 这 是 我 的 首开纪录
- Đây là kỷ lục đầu tiên của tôi.
- 最近 首都机场 又 开辟 了 一条 国际 航线
- Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
首›