Đọc nhanh: 出手 (xuất thủ). Ý nghĩa là: tung hàng; bán hàng ra (thường dùng cho buôn bán đầu cơ), lấy ra; cầm ra, chiều dài tay áo. Ví dụ : - 一出手就给他两块钱。 vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.. - 我跟他下了几着,就觉得他出手的确不凡。 tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.
✪ 1. tung hàng; bán hàng ra (thường dùng cho buôn bán đầu cơ)
卖出货物 (多用于倒把、变卖等)
✪ 2. lấy ra; cầm ra
拿出来
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
✪ 3. chiều dài tay áo
指袖子的长短
✪ 4. bản lĩnh (được thể hiện ra ngay khi bắt đầu làm một việc nào đó)
开始做某件事情时表现出来的本领
- 我 跟 他 下 了 几着 , 就 觉得 他 出手 的确 不凡
- tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.
✪ 5. ném chuyền (vũ khí đấu võ trên sân khấu)
(出手儿) 戏曲演武打时,以一个角色为中心,互相投掷和传递武器也说过家伙
出手 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh nhau
指动手打架
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出手
- 他 向 我 伸出手 来 握手
- Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 他 朝 我 伸出手
- Anh ấy đưa tay ra về phía tôi.
- 他 过手 的 钱 , 从未 出过 差错
- tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
手›