出手 chūshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【xuất thủ】

Đọc nhanh: 出手 (xuất thủ). Ý nghĩa là: tung hàng; bán hàng ra (thường dùng cho buôn bán đầu cơ), lấy ra; cầm ra, chiều dài tay áo. Ví dụ : - 一出手就给他两块钱。 vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.. - 我跟他下了几着就觉得他出手的确不凡。 tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.

Ý Nghĩa của "出手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

✪ 1. tung hàng; bán hàng ra (thường dùng cho buôn bán đầu cơ)

卖出货物 (多用于倒把、变卖等)

✪ 2. lấy ra; cầm ra

拿出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出手 chūshǒu jiù gěi 两块钱 liǎngkuàiqián

    - vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.

✪ 3. chiều dài tay áo

指袖子的长短

✪ 4. bản lĩnh (được thể hiện ra ngay khi bắt đầu làm một việc nào đó)

开始做某件事情时表现出来的本领

Ví dụ:
  • volume volume

    - gēn xià le 几着 jǐzhe jiù 觉得 juéde 出手 chūshǒu 的确 díquè 不凡 bùfán

    - tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.

✪ 5. ném chuyền (vũ khí đấu võ trên sân khấu)

(出手儿) 戏曲演武打时,以一个角色为中心,互相投掷和传递武器也说过家伙

出手 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh nhau

指动手打架

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出手

  • volume volume

    - xiàng 伸出手 shēnchūshǒu lái 握手 wòshǒu

    - Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • volume volume

    - cháo 伸出手 shēnchūshǒu

    - Anh ấy đưa tay ra về phía tôi.

  • volume volume

    - 过手 guòshǒu de qián 从未 cóngwèi 出过 chūguò 差错 chācuò

    - tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.

  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 一年 yīnián jiù chū 挑成 tiāochéng 师傅 shīfu de 得力助手 délìzhùshǒu

    - chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.

  • volume volume

    - 出手 chūshǒu jiù gěi 两块钱 liǎngkuàiqián

    - vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.

  • volume volume

    - 手艺 shǒuyì shì 高明 gāomíng zuò 出来 chūlái de 东西 dōngxī 就是 jiùshì 一样 yīyàng

    - tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào

  • volume volume

    - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao