Đọc nhanh: 动手 (động thủ). Ý nghĩa là: bắt đầu làm; bắt tay vào làm, sờ vào; chạm vào, đánh nhau; động thủ. Ví dụ : - 早点儿动手早点儿完。 Bắt đầu làm sớm thì sẽ xong sớm.. - 学生们动手制作模型。 Học sinh bắt tay vào làm mô hình.. - 请不要动手这个展品。 Xin đừng chạm vào hiện vật này.
动手 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu làm; bắt tay vào làm
开始进行;做
- 早点儿 动手 早点儿 完
- Bắt đầu làm sớm thì sẽ xong sớm.
- 学生 们 动手 制作 模型
- Học sinh bắt tay vào làm mô hình.
✪ 2. sờ vào; chạm vào
用手接触
- 请 不要 动手 这个 展品
- Xin đừng chạm vào hiện vật này.
- 这个 艺术品 不 允许 动手
- Tác phẩm nghệ thuật này không được chạm vào.
✪ 3. đánh nhau; động thủ
打人;打架
- 他们 在 公园 里 动手 了
- Họ đã đánh nhau trong công viên.
- 他 一 生气 就 想 动手
- Anh ấy vừa tức giận đã muốn đánh nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动手
- 他 喜欢 自己 动手 染 衣服
- Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 他 喜欢 运动型 的 手表
- Anh ấy thích đồng hồ thể thao.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
手›
bắt đầu; mở đầulúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiênnơi bắt đầu
Bắt Tay Vào Việc
Bắt Tay, Bắt Đầu, Tiến Hành
Bắt Đầu
mở đầu; bắt đầu; khởi đầu; phát đoanbuổi sơ giao
Hành Động, Ra Tay, Bắt Tay Làm
Tung Hàng, Bán Hàng Ra (Thường Dùng Cho Buôn Bán Đầu Cơ)
lúc đầu; ban đầu
bắt đầu; mở đầu; khởi đầu; bước đầu