完成 wánchéng
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn thành】

Đọc nhanh: 完成 (hoàn thành). Ý nghĩa là: hoàn thành; làm xong; làm tròn. Ví dụ : - 论文不久就可以完成。 Luận văn không lâu nữa có thể hoàn thành.. - 我已经完成了作业。 Tôi đã hoàn thành xong bài tập rồi.. - 我们要尽快完成工作。 Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc.

Ý Nghĩa của "完成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

完成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn thành; làm xong; làm tròn

按照预期的目的结束;做成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 论文 lùnwén 不久 bùjiǔ jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng

    - Luận văn không lâu nữa có thể hoàn thành.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 作业 zuòyè

    - Tôi đã hoàn thành xong bài tập rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 完成

✪ 1. 完成 + Tân ngữ (工作、任务、计划)

Ví dụ:
  • volume

    - 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 部分 bùfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.

  • volume

    - 他们 tāmen 出色 chūsè 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.

✪ 2. Chủ ngữ (任务/ 工作/ 工程/ 作业) + 完成 + 了

Ví dụ:
  • volume

    - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le

    - Công trình này đã hoàn thành rồi.

  • volume

    - 这个 zhègè 任务 rènwù 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le

    - Nhiệm vụ này cuối cùng hoàn thành rồi.

✪ 3. 完 + 得/不 + 成 (+ Tân ngữ)

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 任务 rènwù 太难 tàinán wán 不成 bùchéng

    - Nhiệm vụ này quá khó, tôi không thể hoàn thành.

  • volume

    - 可能 kěnéng wán 不成 bùchéng 这个 zhègè 作业 zuòyè

    - Tôi có thể không làm xong bài tập này.

So sánh, Phân biệt 完成 với từ khác

✪ 1. 结束 vs 完成

Giải thích:

"结束" nhấn mạnh hành động đã dừng lại, không tiếp tục nữa, thường có liên quan đến thời gian.
"结束" có khả năng đã hoàn thành hoặc chưa hoàn thành.
"完成" có liên quan đến những việc dựa theo kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ đã được dự định trước..
đã được hoàn thành.
Tân ngữ của "完成" và "结束" cũng không giống nhau.

✪ 2. 实现 vs 完成

Giải thích:

"实现" và "完成" có ý nghĩa khác nhau, tân ngữ của chúng cũng khác nhau và chúng không thể thay thế cho nhau.

✪ 3. 完 vs 完成

Giải thích:

Giống:
"" và "完成" đều là động từ và cả hai đều có thể được dùng làm vị ngữ.
Khác:
- Do sự khác biệt về âm tiết nên "" có thể mang tân ngữ là danh từ đơn âm tiết, "完成" phải mang tân ngữ là danh từ song âm tiết.
-"" có thể làm bổ ngữ, "完成" không làm được bổ ngữ.

✪ 4. 完成 vs 完毕

Giải thích:

Giống:
- "完成" và "完毕" đều có thể được dùng làm vị ngữ.
Khác:
- "完成" là động từ cập vật, có thể mang tân ngữ
- "完毕" là động từ bất cập vật và không thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完成

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí nèi 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 完成 wánchéng 报告 bàogào 打算 dǎsuàn 熬夜 áoyè shuì

    - Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.

  • volume volume

    - 1578 nián 李时珍 lǐshízhēn 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le 本草纲目 běncǎogāngmù de 初稿 chūgǎo

    - Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 偏偏 piānpiān 咱们 zánmen méi 完成 wánchéng

    - Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 完成 wánchéng qǐng 确认 quèrèn

    - Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.

  • volume volume

    - 为何 wèihé hái méi 完成 wánchéng 任务 rènwù ne

    - Tại sao cô ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao