Đọc nhanh: 终场 (chung trường). Ý nghĩa là: kết thúc; diễn xong, kỳ thi cuối cùng. Ví dụ : - 当终场落幕的时候, 在观众中响起了热烈的掌声。 Lúc kéo màn kết thúc buổi biểu diễn, vẫn còn tiếng vỗ tay nhiệt liệt của khán giả.. - 终场前一分钟,主队又攻进一球。 chỉ một phút trước khi kết thúc trận đấu, đội chủ nhà lại sút vào một quả.
终场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc; diễn xong
(戏) 演完; (球赛) 结束
- 当 终场 落幕 的 时候 在 观众 中 响起 了 热烈 的 掌声
- Lúc kéo màn kết thúc buổi biểu diễn, vẫn còn tiếng vỗ tay nhiệt liệt của khán giả.
- 终场 前 一分钟 , 主队 又 攻进 一 球
- chỉ một phút trước khi kết thúc trận đấu, đội chủ nhà lại sút vào một quả.
✪ 2. kỳ thi cuối cùng
旧时指分几场考试时考完最后的一场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终场
- 终场 后 , 球员 们 纷纷 离场
- Sau khi kết thúc, các cầu thủ lần lượt rời sân.
- 终场 前 , 比分 非常 紧张
- Trước khi kết thúc, tỷ số rất căng thẳng.
- 这场 战争 以 失败 告终
- Cuộc chiến kết thúc trong thất bại.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 几经 波折 , 养殖场 终于 办 起来 了
- trải qua bao trắc trở, rốt cuộc cũng xây xong trại chăn nuôi
- 当 终场 落幕 的 时候 在 观众 中 响起 了 热烈 的 掌声
- Lúc kéo màn kết thúc buổi biểu diễn, vẫn còn tiếng vỗ tay nhiệt liệt của khán giả.
- 这场 争论 终于 煞 了
- Cuộc tranh luận này cuối cùng đã kết thúc.
- 终场 前 一分钟 , 主队 又 攻进 一 球
- chỉ một phút trước khi kết thúc trận đấu, đội chủ nhà lại sút vào một quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
终›