首先 shǒuxiān
volume volume

Từ hán việt: 【thủ tiên】

Đọc nhanh: 首先 (thủ tiên). Ý nghĩa là: đầu tiên; sớm nhất, thứ nhất; trước tiên. Ví dụ : - 他首先提出了这个建议。 Anh ấy là người đầu tiên đưa ra đề xuất này.. - 首先发信的人会被通知。 Người gửi tín hiệu trước tiên sẽ nhận được thông tin.. - 他是首先到达终点的人。 Anh ấy là người đầu tiên đến đích.

Ý Nghĩa của "首先" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

首先 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầu tiên; sớm nhất

最先;最早

Ví dụ:
  • volume volume

    - 首先 shǒuxiān 提出 tíchū le 这个 zhègè 建议 jiànyì

    - Anh ấy là người đầu tiên đưa ra đề xuất này.

  • volume volume

    - 首先 shǒuxiān 发信 fāxìn de 人会 rénhuì bèi 通知 tōngzhī

    - Người gửi tín hiệu trước tiên sẽ nhận được thông tin.

  • volume volume

    - shì 首先 shǒuxiān 到达 dàodá 终点 zhōngdiǎn de rén

    - Anh ấy là người đầu tiên đến đích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

首先 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thứ nhất; trước tiên

第一 (用于列举事项)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 首先 shǒuxiān 我们 wǒmen yào 制定 zhìdìng 计划 jìhuà

    - Thứ nhất, chúng ta phải xây dựng kế hoạch.

  • volume volume

    - 首先 shǒuxiān 收集 shōují 必要 bìyào de 资料 zīliào

    - Đầu tiên, thu thập tài liệu cần thiết.

  • volume volume

    - 首先 shǒuxiān 了解 liǎojiě 客户 kèhù de 需求 xūqiú

    - Thứ nhất, cần biết rõ nhu cầu của khách hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 首先 với từ khác

✪ 1. 首先 vs 先

Giải thích:

Giống:
- "首先" và "" có cùng một ý nghĩa.
Khác:
- Do các âm tiết khác nhau nên cách dùng của chúng khác nhau.
- "首先" chủ yếu được sử dụng trong văn viết và các dịp trang trọng, "" được sử dụng trong văn nói và các dịp thông thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首先

  • volume volume

    - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • volume volume

    - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 恨意 hènyì shì 首先 shǒuxiān 找回 zhǎohuí de 人性 rénxìng

    - Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.

  • volume volume

    - yào xiǎng bǐng guó 首先 shǒuxiān yào yǒu 能力 nénglì

    - Muốn nắm việc nước, trước tiên phải có năng lực.

  • volume volume

    - 万恶 wànè yín 为首 wéishǒu 百善孝为 bǎishànxiàowèi xiān

    - Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên

  • volume volume

    - 辛亥首 xīnhàishǒu ( zhǐ 辛亥革命 xīnhàigémìng shí 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 起义 qǐyì )

    - cách mạng Tân Hợi; cuộc khởi nghĩa Tân Hợi đầu tiên.

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 议程 yìchéng 首先 shǒuxiān shì xiàng 来宾 láibīn zhì 欢迎辞 huānyíngcí

    - Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.

  • volume volume

    - shì 首先 shǒuxiān 到达 dàodá 终点 zhōngdiǎn de rén

    - Anh ấy là người đầu tiên đến đích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao