Đọc nhanh: 首先 (thủ tiên). Ý nghĩa là: đầu tiên; sớm nhất, thứ nhất; trước tiên. Ví dụ : - 他首先提出了这个建议。 Anh ấy là người đầu tiên đưa ra đề xuất này.. - 首先发信的人会被通知。 Người gửi tín hiệu trước tiên sẽ nhận được thông tin.. - 他是首先到达终点的人。 Anh ấy là người đầu tiên đến đích.
首先 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu tiên; sớm nhất
最先;最早
- 他 首先 提出 了 这个 建议
- Anh ấy là người đầu tiên đưa ra đề xuất này.
- 首先 发信 的 人会 被 通知
- Người gửi tín hiệu trước tiên sẽ nhận được thông tin.
- 他 是 首先 到达 终点 的 人
- Anh ấy là người đầu tiên đến đích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
首先 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ nhất; trước tiên
第一 (用于列举事项)
- 首先 , 我们 要 制定 计划
- Thứ nhất, chúng ta phải xây dựng kế hoạch.
- 首先 , 收集 必要 的 资料
- Đầu tiên, thu thập tài liệu cần thiết.
- 首先 , 了解 客户 的 需求
- Thứ nhất, cần biết rõ nhu cầu của khách hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 首先 với từ khác
✪ 1. 首先 vs 先
Giống:
- "首先" và "先" có cùng một ý nghĩa.
Khác:
- Do các âm tiết khác nhau nên cách dùng của chúng khác nhau.
- "首先" chủ yếu được sử dụng trong văn viết và các dịp trang trọng, "先" được sử dụng trong văn nói và các dịp thông thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首先
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 要 想 柄 国 , 首先 要 有 能力
- Muốn nắm việc nước, trước tiên phải có năng lực.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 辛亥首 义 ( 指 辛亥革命 时 武昌 首先 起义 )
- cách mạng Tân Hợi; cuộc khởi nghĩa Tân Hợi đầu tiên.
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
- 他 是 首先 到达 终点 的 人
- Anh ấy là người đầu tiên đến đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
首›