起头 qǐtóu
volume volume

Từ hán việt: 【khởi đầu】

Đọc nhanh: 起头 (khởi đầu). Ý nghĩa là: bắt đầu; mở đầu, lúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiên, nơi bắt đầu. Ví dụ : - 先从我这儿起头。 trước hết bắt đầu từ tôi.. - 起头他答应来的后来因为有别的事不能来了。 lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.. - 你刚才说的话我没听清楚你从起头儿再说一遍。 lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.

Ý Nghĩa của "起头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. bắt đầu; mở đầu

(起头儿) 开始;开端

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiān cóng 这儿 zhèér 起头 qǐtóu

    - trước hết bắt đầu từ tôi.

✪ 2. lúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiên

(~儿) 开始的时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 起头 qǐtóu 答应 dāyìng lái de 后来 hòulái 因为 yīnwèi yǒu 别的 biéde shì 不能 bùnéng lái le

    - lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.

✪ 3. nơi bắt đầu

开始的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚才 gāngcái shuō 的话 dehuà méi tīng 清楚 qīngchu cóng 头儿 tóuer 再说 zàishuō 一遍 yībiàn

    - lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起头

  • volume volume

    - cóng 头儿 tóuer 做起 zuòqǐ

    - làm từ đầu.

  • volume volume

    - 抄起 chāoqǐ wǎn duì zhe 那个 nàgè rén lǒu 头盖 tóugài liǎn rēng 过去 guòqù

    - anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.

  • volume volume

    - 眉头 méitóu

    - Anh ấy cau mày.

  • volume volume

    - 丫头 yātou 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ shuǐ

    - Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.

  • volume volume

    - 举起 jǔqǐ 拳头 quántou 向下 xiàngxià hāng

    - giơ nắm tay nện xuống.

  • volume volume

    - 抬起 táiqǐ tóu kàn xiàng 天空 tiānkōng

    - Anh ấy ngẩng đầu lên nhìn bầu trời.

  • volume volume

    - 抬起 táiqǐ tóu 凝望 níngwàng zhe 天空 tiānkōng

    - Anh ấy nhìn lên, nhìn chằm chằm vào bầu trời.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 起来 qǐlai 劲头 jìntóu 很足 hěnzú

    - Anh ấy làm việc rất hăng hái tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa