Đọc nhanh: 起头 (khởi đầu). Ý nghĩa là: bắt đầu; mở đầu, lúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiên, nơi bắt đầu. Ví dụ : - 先从我这儿起头。 trước hết bắt đầu từ tôi.. - 起头他答应来的,后来因为有别的事不能来了。 lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.. - 你刚才说的话我没听清楚,你从起头儿再说一遍。 lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
✪ 1. bắt đầu; mở đầu
(起头儿) 开始;开端
- 先 从 我 这儿 起头
- trước hết bắt đầu từ tôi.
✪ 2. lúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiên
(~儿) 开始的时候
- 起头 他 答应 来 的 , 后来 因为 有 别的 事 不能 来 了
- lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.
✪ 3. nơi bắt đầu
开始的地方
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起头
- 从 头儿 做起
- làm từ đầu.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 他 眉头 蹙 起
- Anh ấy cau mày.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 举起 拳头 向下 夯
- giơ nắm tay nện xuống.
- 他 抬起 头 看 向 天空
- Anh ấy ngẩng đầu lên nhìn bầu trời.
- 他 抬起 头 , 凝望 着 天空
- Anh ấy nhìn lên, nhìn chằm chằm vào bầu trời.
- 他 工作 起来 劲头 很足
- Anh ấy làm việc rất hăng hái tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
起›
bắt đầu; mở đầu; khởi đầu; bước đầu
Bắt Đầu
mở đầu; bắt đầu; khởi đầu; phát đoanbuổi sơ giao
Hành Động, Ra Tay, Bắt Tay Làm
thoạt đầu; bắt đầu; mở đầu
lúc đầu; ban đầu
Ban Đầu, Khởi Đầu, Lúc Đầu
Bắt Tay Vào Việc
Bắt Tay Làm
dẫn đầu; bắt giọng
bắt đầu; khởi sựbước đầu