Đọc nhanh: 起点 (khởi điểm). Ý nghĩa là: khởi điểm; khởi đầu (địa điểm hoặc thời gian), điểm xuất phát. Ví dụ : - 每个成功都有一个起点。 Mọi thành công đều có một khởi đầu.. - 起点决定了你的方向。 Điểm bắt đầu quyết định hướng đi của bạn.. - 运动员们齐聚在起点。 Các vận động viên đang tập trung tại vạch xuất phát.
起点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khởi điểm; khởi đầu (địa điểm hoặc thời gian)
开始的地方或时间
- 每个 成功 都 有 一个 起点
- Mọi thành công đều có một khởi đầu.
- 起点 决定 了 你 的 方向
- Điểm bắt đầu quyết định hướng đi của bạn.
✪ 2. điểm xuất phát
专指径赛中起跑的地点
- 运动员 们 齐聚 在 起点
- Các vận động viên đang tập trung tại vạch xuất phát.
- 选手 站 在 起点 准备
- Vận động viên đang đứng ở vạch xuất phát chuẩn bị.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起点
✪ 1. ... ...站在新的起点上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起点
- 他 看起来 有点 痴呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.
- 你 应该 早点 起床
- Bạn nên dậy sớm.
- 你 起开 点儿
- Anh xê ra một chút.
- 他 看起来 有点儿 愚笨
- Anh ta có vẻ hơi đần độn.
- 今天 睡 到 上午 10 点 才 起
- Nay ngủ đến 10 giờ mới dậy.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 他 通常 六点钟 就 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 今天 她 起床 有点 晚
- Hôm nay cô ấy dậy hơi muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
起›