Đọc nhanh: 结尾 (kết vĩ). Ý nghĩa là: phần cuối; phần kết; cuối bài; giai đoạn cuối; lời nói cuối; hành động cuối cùng; giai đoạn kết thúc, kết thúc; hoàn thành. Ví dụ : - 故事的结尾出乎意料。 Phần kết của câu chuyện thật bất ngờ.. - 电影的结尾非常感人。 Phần kết của bộ phim rất cảm động.. - 我们可以现在结尾了。 Chúng ta có thể kết thúc ngay bây giờ.
结尾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần cuối; phần kết; cuối bài; giai đoạn cuối; lời nói cuối; hành động cuối cùng; giai đoạn kết thúc
结束的阶段或部分
- 故事 的 结尾 出乎意料
- Phần kết của câu chuyện thật bất ngờ.
- 电影 的 结尾 非常 感人
- Phần kết của bộ phim rất cảm động.
结尾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc; hoàn thành
结束;完成最后的工作
- 我们 可以 现在 结尾 了
- Chúng ta có thể kết thúc ngay bây giờ.
- 会议 将 在 五分钟 内 结尾
- Cuộc họp sẽ kết thúc trong năm phút nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结尾
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 我 就是 「 黑客帝国 1 」 结尾 时 的 尼奥
- Tôi là Neo trong màn thứ ba của Ma trận.
- 听 起来 像 游戏 节目 结尾 的 赞助商
- Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 故事 的 结尾 出乎意料
- Phần kết của câu chuyện thật bất ngờ.
- 电影 的 结尾 非常 感人
- Phần kết của bộ phim rất cảm động.
- 我们 可以 现在 结尾 了
- Chúng ta có thể kết thúc ngay bây giờ.
- 会议 将 在 五分钟 内 结尾
- Cuộc họp sẽ kết thúc trong năm phút nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
结›
Kết Quả
kết thúckết cục
Cuối Cùng, Sau Cùng
cuối cùng; sau hết; sau cùngrốt lại
chung cuộc; kết cuộc; cuối cùng
đầu cuối; phần cuối
Kết Thúc
kết thúc công việcđoạn kết; kết luận (bài văn)cuối bài
cực đoantiền boamút cuối, đầu cuối
cuối cùng; cuối; sau cùng; sau chót
Vĩ Thanh, Khúc Hát Cuối Cùng, Điệu Kèn Kết Thúc Vở Kịch Hát