Đọc nhanh: 告终 (cáo chung). Ý nghĩa là: kết thúc; cáo chung; tuyên bố kết thúc; chấm dứt. Ví dụ : - 第二次世界大战以德、意、日三个法西斯国家的失败而告终。 đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
告终 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc; cáo chung; tuyên bố kết thúc; chấm dứt
宣告结束
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告终
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 这场 战争 以 失败 告终
- Cuộc chiến kết thúc trong thất bại.
- 这次 海战 以 我们 的 胜利 而 告终
- Cuộc chiến hải tặc này kết thúc với chiến thắng của chúng ta.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
- 她 的 病情 终于 宣告 有 了 好转 不久 就 恢复健康 了
- Tình trạng bệnh của cô ấy cuối cùng đã được xác định là đã có sự cải thiện - không lâu sau cô ấy đã hồi phục hoàn toàn.
- 那 计划 的 构想 倒 是 十分 宏伟 但 终因 准备 不足 而 告吹
- Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
终›
Xong Xuôi, Kết Thúc (Công Việc)
kết thúckết cục
Thực Hiện, Hiên
Hoàn Thành
hoàn thành; đã làm xong
hơ khô thẻ tre (để viết chữ, ví với việc viết xong một tác phẩm)sao chèđóng máy, quay xong
Làm Xong, Hoàn Thành, Hoàn Tất
Kết Thúc
xong xuôi; kết thúc; vãndứt
Giải Quyết, Kết Thúc, Kết Liễu
Đạt Được
chưa xong; chưa thực hiện được; làm dở; chưa hếtchưa rồi