Đọc nhanh: 起步 (khởi bộ). Ý nghĩa là: cất bước; lăn bánh; khởi đầu, bước đầu; khởi nghiệp. Ví dụ : - 我们甚至还没有起步。 Chúng ta thậm chí còn chưa bắt đầu.. - 我们慢慢地起步。 Chúng ta tiến hành từng bước một.. - 事业刚刚起步,困难还不少。 Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
起步 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cất bước; lăn bánh; khởi đầu
开始迈步
- 我们 甚至 还 没有 起步
- Chúng ta thậm chí còn chưa bắt đầu.
- 我们 慢慢 地 起步
- Chúng ta tiến hành từng bước một.
✪ 2. bước đầu; khởi nghiệp
比喻(事业、工作等)开始进行
- 事业 刚刚 起步 , 困难 还 不少
- Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
- 这个 集团 起步 并 不 顺利
- Tập đoàn này khởi đầu không được suôn sẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起步
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 公司 逐步 开产 起来 的
- Công ty từng bước bắt đầu sản xuất.
- 总 起来 看 , 他 进步 很大
- Xem ra, anh ấy tiến bộ rất lớn.
- 她 经常 和 汉子 一起 散步
- Cô ấy thường đi dạo cùng chồng.
- 他 习惯于 早起 跑步
- Anh ấy đã quen với việc dậy sớm chạy bộ.
- 我们 一起 去 散步 放松
- Chúng ta cùng nhau đi dạo để thư giãn.
- 事业 刚刚 起步 , 困难 还 不少
- Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
- 教育 行业 对于 社会 的 进步 起着 至关重要 的 作用
- Ngành giáo dục đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sự phát triển của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
起›
Bắt Đầu
Phát Động
Khởi Động, Mở, Chạy
để khởi chạy (một ứng dụng máy tính)để khởi động (một động cơ)