Đọc nhanh: 从现在开始 (tòng hiện tại khai thủy). Ý nghĩa là: Bắt đầu từ bây giờ. Ví dụ : - 从现在开始我会努力学汉语。 Bắt đầu từ bây giờ tôi sẽ chăm chỉ học tiếng Hán.
从现在开始 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắt đầu từ bây giờ
- 从 现在 开始 我会 努力 学 汉语
- Bắt đầu từ bây giờ tôi sẽ chăm chỉ học tiếng Hán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从现在开始
- 现在 开始 入冬 了
- Bây giờ bắt đầu vào đông rồi.
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
- 现在 开始 倒数 五秒
- Bây giờ bắt đầu đếm ngược năm giây.
- 会议 到此结束 , 余兴节目 现在 开始
- hội nghị đến đây là kết thúc, bây giờ bắt đầu những tiết mục văn nghệ.
- 我 平昔 对 语法 很少 研究 , 现在 开始 感到 一点 兴趣 了
- tôi trước kia ít nghiên cứu ngữ pháp, bây giờ thì bắt đầu cảm thấy hứng thú đôi chút.
- 现在 我 宣布 , 典礼 正式 开始
- bây giờ tôi xin thông báo buổi lễ đã chính thức bắt đầu.
- 从 现在 开始 我会 努力 学 汉语
- Bắt đầu từ bây giờ tôi sẽ chăm chỉ học tiếng Hán.
- 他 很 想 从 起跑线 开始 , 但 起跑线 究竟 在 哪里 ?
- Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
在›
始›
开›
现›