Đọc nhanh: 发端 (phát đoan). Ý nghĩa là: mở đầu; bắt đầu; khởi đầu; phát đoan, buổi sơ giao.
发端 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở đầu; bắt đầu; khởi đầu; phát đoan
开始;开端
✪ 2. buổi sơ giao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发端
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 政策 的 弊端 已经 被 发现
- Điểm sai sót của chính sách đã được phát hiện.
- 故事 的 发端 很 有趣
- Mở đầu của câu chuyện rất thú vị.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
端›
bắt đầu; mở đầulúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiênnơi bắt đầu
bắt đầu; mở đầu; khởi đầu; bước đầu
Bước Đầu
bắt đầu; khởi sựbước đầu
Bắt Đầu
Hành Động, Ra Tay, Bắt Tay Làm
thoạt đầu; bắt đầu; mở đầu
☆Tương tự: sơ bộ 初步.
lúc đầu; ban đầu
Ban Đầu, Khởi Đầu, Lúc Đầu
Bắt Tay Vào Việc
Bắt Tay Làm
ngọn nguồn; nguồn gốc; gốc; căn nguyên; khởi thuỷ; đầu tiên