开头 kāitóu
volume volume

Từ hán việt: 【khai đầu】

Đọc nhanh: 开头 (khai đầu). Ý nghĩa là: ban đầu; khởi đầu; lúc đầu; mở đầu, mở bài, nhen nhúm, mới đầu; mới phát sinh; mới bắt đầu. Ví dụ : - 开头我们都在一起后来就分开了。 ban đầu chúng tôi đều ở chung với nhau, sau đó thì tách riêng ra.. - 这篇文章开头就表明了作者的意向。 mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.. - 我们的学习刚开头你现在来参加 还赶得上。 Giờ học của chúng tôi vừa mới bắt đầu, bây giờ anh đến học cũng vẫn còn kịp.

Ý Nghĩa của "开头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ban đầu; khởi đầu; lúc đầu; mở đầu, mở bài

开始的时刻或阶段; 时间在先的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开头 kāitóu 我们 wǒmen dōu zài 一起 yìqǐ 后来 hòulái jiù 分开 fēnkāi le

    - ban đầu chúng tôi đều ở chung với nhau, sau đó thì tách riêng ra.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 开头 kāitóu jiù 表明 biǎomíng le 作者 zuòzhě de 意向 yìxiàng

    - mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.

✪ 2. nhen nhúm

植物生芽, 比喻事物刚发生

开头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mới đầu; mới phát sinh; mới bắt đầu

事情,行动,现象等最初发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 学习 xuéxí gāng 开头 kāitóu 现在 xiànzài lái 参加 cānjiā hái 赶得上 gǎnděishàng

    - Giờ học của chúng tôi vừa mới bắt đầu, bây giờ anh đến học cũng vẫn còn kịp.

So sánh, Phân biệt 开头 với từ khác

✪ 1. 开始 vs 开头

Giải thích:

"开始" có thể đi kèm với tân ngữ ; "开头" không thể đi kèm với tân ngữ, chỉ có thể dùng trong văn nói, không thể dùng trong văn viết, "开始" không có hạn chế này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开头

  • volume volume

    - 从头到尾 cóngtóudàowěi dōu shì 开会 kāihuì

    - Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.

  • volume volume

    - 低头 dītóu 避开 bìkāi le de 目光 mùguāng

    - Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.

  • volume volume

    - 掉头 diàotóu 离开 líkāi le

    - Anh ấy quay đầu rời đi.

  • volume volume

    - shì 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 不能 bùnéng 双腿 shuāngtuǐ shēn 到头 dàotóu 后面 hòumiàn de

    - Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.

  • volume volume

    - 盘起 pánqǐ 头发 tóufà jiù 开始 kāishǐ 做饭 zuòfàn

    - Cô buộc tóc lên và bắt đầu nấu ăn.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 感到 gǎndào 有点 yǒudiǎn 头晕 tóuyūn

    - Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 吃头盘 chītóupán huò lěng dié de 时候 shíhou 印象 yìnxiàng hěn hǎo

    - Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.

  • volume volume

    - 哪个 něigè 小淘气 xiǎotáoqì gàn de 聪明 cōngming shì ràng 水龙头 shuǐlóngtóu kāi le 一夜 yīyè

    - đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao