Đọc nhanh: 开头 (khai đầu). Ý nghĩa là: ban đầu; khởi đầu; lúc đầu; mở đầu, mở bài, nhen nhúm, mới đầu; mới phát sinh; mới bắt đầu. Ví dụ : - 开头我们都在一起,后来就分开了。 ban đầu chúng tôi đều ở chung với nhau, sau đó thì tách riêng ra.. - 这篇文章开头就表明了作者的意向。 mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.. - 我们的学习刚开头,你现在来参加 还赶得上。 Giờ học của chúng tôi vừa mới bắt đầu, bây giờ anh đến học cũng vẫn còn kịp.
开头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ban đầu; khởi đầu; lúc đầu; mở đầu, mở bài
开始的时刻或阶段; 时间在先的
- 开头 我们 都 在 一起 , 后来 就 分开 了
- ban đầu chúng tôi đều ở chung với nhau, sau đó thì tách riêng ra.
- 这 篇文章 开头 就 表明 了 作者 的 意向
- mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.
✪ 2. nhen nhúm
植物生芽, 比喻事物刚发生
开头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới đầu; mới phát sinh; mới bắt đầu
事情,行动,现象等最初发生
- 我们 的 学习 刚 开头 , 你 现在 来 参加 还 赶得上
- Giờ học của chúng tôi vừa mới bắt đầu, bây giờ anh đến học cũng vẫn còn kịp.
So sánh, Phân biệt 开头 với từ khác
✪ 1. 开始 vs 开头
"开始" có thể đi kèm với tân ngữ ; "开头" không thể đi kèm với tân ngữ, chỉ có thể dùng trong văn nói, không thể dùng trong văn viết, "开始" không có hạn chế này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开头
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 她 低头 避开 了 我 的 目光
- Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.
- 他 掉头 离开 了
- Anh ấy quay đầu rời đi.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 她 盘起 头发 就 开始 做饭
- Cô buộc tóc lên và bắt đầu nấu ăn.
- 他 开始 感到 有点 头晕
- Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.
- 开始 吃头盘 或 冷 碟 的 时候 , 印象 很 好
- Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
开›