Đọc nhanh: 开端 (khai đoan). Ý nghĩa là: bắt đầu; mở đầu; khởi đầu; bước đầu. Ví dụ : - 良好的开端。 sự khởi đầu tốt đẹp.. - 这是个充满希望的开端。 Đây là một khởi đầu đầy hứa hẹn.. - 现在有了这个好的开端,我们就任其自然吧。 Bây giờ chúng ta đã có sự khởi đầu tốt đẹp này, hãy cứ để nó diễn ra theo cách tự nhiên đi.
开端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu; mở đầu; khởi đầu; bước đầu
事物开头的阶段或部分
- 良好 的 开端
- sự khởi đầu tốt đẹp.
- 这 是 个 充满希望 的 开端
- Đây là một khởi đầu đầy hứa hẹn.
- 现在 有 了 这个 好 的 开端 , 我们 就 任其自然 吧
- Bây giờ chúng ta đã có sự khởi đầu tốt đẹp này, hãy cứ để nó diễn ra theo cách tự nhiên đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开端
- 良好 的 开端
- sự khởi đầu tốt đẹp.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 这是 一个 全新 的 开端
- Đây là một khởi đầu hoàn toàn mới.
- 这 是 个 充满希望 的 开端
- Đây là một khởi đầu đầy hứa hẹn.
- 现在 有 了 这个 好 的 开端 , 我们 就 任其自然 吧
- Bây giờ chúng ta đã có sự khởi đầu tốt đẹp này, hãy cứ để nó diễn ra theo cách tự nhiên đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
端›
bắt đầu; mở đầulúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiênnơi bắt đầu
Bắt Tay Vào Việc
Bước Đầu
bắt đầu; khởi sựbước đầu
Bắt Đầu
mở đầu; bắt đầu; khởi đầu; phát đoanbuổi sơ giao
húc đầu; nhắm đầu vào; trực tiếp; ngaymở đầu; khởi đầu
khơi dòng (vua chúa Trung Quốc, thời xưa, trước tế Hoàng Hà sau đó mới tế biển, coi Hoàng Hà là nguồn của biển. Về sau 先河 được dùng để chỉ sự khơi dòng, sự khởi xướng)
thoạt đầu; bắt đầu; mở đầu
☆Tương tự: sơ bộ 初步.
lúc đầu; ban đầu
Ban Đầu, Khởi Đầu, Lúc Đầu
Bắt Tay Làm
dẫn đườngngười dẫn đường; kẻ mở đường; tiên đạo