发轫 fārèn
volume volume

Từ hán việt: 【phát nhận】

Đọc nhanh: 发轫 (phát nhận). Ý nghĩa là: bắt đầu; khởi sự, bước đầu. Ví dụ : - 发轫之作 bắt đầu làm. - 新文学运动发轫于五四运动。 phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.

Ý Nghĩa của "发轫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发轫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bắt đầu; khởi sự

拿掉支住车轮的木头,使车前进比喻新事物或某种局面开始出现

Ví dụ:
  • volume volume

    - rèn 之作 zhīzuò

    - bắt đầu làm

  • volume volume

    - 新文学运动 xīnwénxuéyùndòng rèn 五四运动 wǔsìyùndòng

    - phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.

✪ 2. bước đầu

开始阶段的; 不是最后的或完备的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发轫

  • volume volume

    - 新文学运动 xīnwénxuéyùndòng rèn 五四运动 wǔsìyùndòng

    - phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 一个 yígè 说法 shuōfǎ 听得 tīngdé 发蒙 fāmēng

    - mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.

  • volume volume

    - 黪发 cǎnfā

    - tóc đen; đầu xanh

  • volume volume

    - 一动 yīdòng jiù 发脾气 fāpíqi

    - động một tý là phát cáu.

  • volume volume

    - 一发 yīfà yòu 一发 yīfà 炮弹 pàodàn luò zài 阵地 zhèndì shàng

    - Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • volume volume

    - rèn 之作 zhīzuò

    - bắt đầu làm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xa 車 (+3 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:一フ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQSHI (大手尸竹戈)
    • Bảng mã:U+8F6B
    • Tần suất sử dụng:Thấp

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa