Đọc nhanh: 发轫 (phát nhận). Ý nghĩa là: bắt đầu; khởi sự, bước đầu. Ví dụ : - 发轫之作 bắt đầu làm. - 新文学运动发轫于五四运动。 phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
发轫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu; khởi sự
拿掉支住车轮的木头,使车前进比喻新事物或某种局面开始出现
- 发 轫 之作
- bắt đầu làm
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
✪ 2. bước đầu
开始阶段的; 不是最后的或完备的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发轫
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 发 轫 之作
- bắt đầu làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
轫›
bắt đầu; mở đầulúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiênnơi bắt đầu
bắt đầu; mở đầu; khởi đầu; bước đầu
Bước Đầu
Bắt Đầu
ngọn nguồn; nguồn gốc; gốc; căn nguyên; khởi thuỷ; đầu tiên
mở đầu; bắt đầu; khởi đầu; phát đoanbuổi sơ giao
khơi dòng (vua chúa Trung Quốc, thời xưa, trước tế Hoàng Hà sau đó mới tế biển, coi Hoàng Hà là nguồn của biển. Về sau 先河 được dùng để chỉ sự khơi dòng, sự khởi xướng)
thoạt đầu; bắt đầu; mở đầu
Bắt Tay Vào Việc
lúc đầu; ban đầu