Đọc nhanh: 起先 (khởi tiên). Ý nghĩa là: trước tiên; thoạt đầu; đầu tiên; ban đầu. Ví dụ : - 这样做,起先我有些想不通,后来才想通了。 làm như vầy, mới đầu tôi có vài chỗ không thông, sau mới hiểu ra.
✪ 1. trước tiên; thoạt đầu; đầu tiên; ban đầu
最初;开始
- 这样 做 , 起先 我 有些 想不通 , 后来 才 想通 了
- làm như vầy, mới đầu tôi có vài chỗ không thông, sau mới hiểu ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起先
- 先 从 我 这儿 起头
- trước hết bắt đầu từ tôi.
- 我先 起床 , 然后 洗漱
- Tôi thức dậy trước rồi đi đánh răng rửa mặt.
- 先 将 膏蟹 拆肉 起膏 , 待用
- Đầu tiên bạn phải tách thịt và gạch cua, sau đó là ăn được.
- 起先 他 不 愿意 参加
- Ban đầu anh ấy không muốn tham gia.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 你 应该 先 把 两条 电线 连 起来
- Bạn nên nối hai dây điện này vào trước.
- 这样 做 , 起先 我 有些 想不通 , 后来 才 想通 了
- làm như vầy, mới đầu tôi có vài chỗ không thông, sau mới hiểu ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
起›