起先 qǐxiān
volume volume

Từ hán việt: 【khởi tiên】

Đọc nhanh: 起先 (khởi tiên). Ý nghĩa là: trước tiên; thoạt đầu; đầu tiên; ban đầu. Ví dụ : - 这样做起先我有些想不通后来才想通了。 làm như vầy, mới đầu tôi có vài chỗ không thông, sau mới hiểu ra.

Ý Nghĩa của "起先" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. trước tiên; thoạt đầu; đầu tiên; ban đầu

最初;开始

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 起先 qǐxiān 有些 yǒuxiē 想不通 xiǎngbutōng 后来 hòulái cái 想通 xiǎngtōng le

    - làm như vầy, mới đầu tôi có vài chỗ không thông, sau mới hiểu ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起先

  • volume volume

    - xiān cóng 这儿 zhèér 起头 qǐtóu

    - trước hết bắt đầu từ tôi.

  • volume volume

    - 我先 wǒxiān 起床 qǐchuáng 然后 ránhòu 洗漱 xǐshù

    - Tôi thức dậy trước rồi đi đánh răng rửa mặt.

  • volume volume

    - xiān jiāng 膏蟹 gāoxiè 拆肉 chāiròu 起膏 qǐgāo 待用 dàiyòng

    - Đầu tiên bạn phải tách thịt và gạch cua, sau đó là ăn được.

  • volume volume

    - 起先 qǐxiān 愿意 yuànyì 参加 cānjiā

    - Ban đầu anh ấy không muốn tham gia.

  • volume volume

    - 右手 yòushǒu 边儿 biāner hái chà 两层 liǎngcéng zhuān xiān 找平 zhǎopíng le zài 一起 yìqǐ 往上 wǎngshàng

    - bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.

  • volume volume

    - 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái cóng zuì 粗重 cūzhòng de dào zuì 琐碎 suǒsuì de 一向 yíxiàng dōu shì 抢先 qiǎngxiān zuò

    - anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi xiān 两条 liǎngtiáo 电线 diànxiàn lián 起来 qǐlai

    - Bạn nên nối hai dây điện này vào trước.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 起先 qǐxiān 有些 yǒuxiē 想不通 xiǎngbutōng 后来 hòulái cái 想通 xiǎngtōng le

    - làm như vầy, mới đầu tôi có vài chỗ không thông, sau mới hiểu ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao