Đọc nhanh: 寥寥无几 (liêu liêu vô kỉ). Ý nghĩa là: Lác đác; ít; ít ỏi. Ví dụ : - 几年前,有关社会企业的个案研究寥寥无几 Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
寥寥无几 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lác đác; ít; ít ỏi
偏正式;作谓语、定语、补语;含贬义
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寥寥无几
- 寥 无人 烟
- vắng tanh, không người ở.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 寥寥 几笔 , 神情毕肖
- đơn sơ mấy nét mà thần thái giống hệt.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 寥寥无几
- thưa thớt; lác đác; lơ thơ; chẳng có bao nhiêu.
- 寥寥无几
- không có mấy; vỏn vẹn đếm được trên đầu ngón tay.
- 寥廓
- mênh mang.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
寥›
无›
đếm trên đầu ngón tay
nhỏ nhặt; không đáng kể; hạt cát trong sa mạc
lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có
cây còn lại quả to; còn lại toàn người tài, sau khi trải qua sàng lọc
Bạn đếm chúng trên đầu ngón tay.chỉ một số ítchỉ là một số rất ít (thành ngữ); số nhỏkhông nhiều
đếm trên đầu ngón tay của một người
hiếm có; ít có
thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm)chơ chỏng
tốp năm tốp ba; tụm năm tụm ba
không còn nhiều
rất ít; cực ít; rất hiếm
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
Vô Cùng Vô Tận
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
nhặt đâu cũng có; rất nhiều; đầy rẫy
không kịp nhìn; có nhiều thứ quá xem không hết
Tầng Tầng Lớp Lớp
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã
vô số(văn học) bằng hàng nghìn và hàng chục nghìn (thành ngữ); những con số không kể xiếthàng nghìn trên hàng nghìn
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
dễ dàng phù hợp(nghĩa bóng) cực kỳ phổ biến(văn học) nhiều đến nỗi người ta có thể cúi xuống và nhặt chúng lên (thành ngữ)
nhiều như rừng; nhiều vô số
ngàn vạn; hàng ngàn hàng vạn; hàng nghìn hàng vạn
xa như nơi mắt có thể nhìn thấy(văn học) để lấp cả bầu trời và che phủ đất; mọi nơi
muôn màu muôn vẻ; sặc sỡ muôn màu
nhiều vô kể; nhiều vô số
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số
hết chỗ; không còn chỗ trống; không còn một chỗ
bao gồm toàn bộ đấttrên những ngọn đồi và núi
biển người; người đông nghìn nghịt; người đông như kiếnđông đặc
chi chít khắp nơi; giăng bày khắp nơi như sao trên trời, như cờ trên bàn cờ
Chất chồng như núi
nhiều; nhiều loại; nhiều lần; không phải là ít; còn nhiều nữa
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
số lượng nhiều (không thể đếm trên đầu ngón tay được)
vô số (thành ngữ)
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
có một không hai; hiếm cóvỏn vẹnven vẹn
mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)
khối người như vậy; người như vậy đâu hiếm
có khối người; có lắm người
quần tinh hội tụ
phong phú; nhiều; rất nhiều; mênh mông bể sở (văn kiện, tư liệu)
hàng trăm