Đọc nhanh: 成千上万 (thành thiên thượng vạn). Ý nghĩa là: ngàn vạn; hàng ngàn hàng vạn; hàng nghìn hàng vạn. Ví dụ : - 海洋中有成千上万种动物 Có hàng ngàn hàng vạn loại động vật trong đại dương.
成千上万 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngàn vạn; hàng ngàn hàng vạn; hàng nghìn hàng vạn
形容数量很多,也作"成千成万"或"成千累万"
- 海洋 中有 成千上万 种 动物
- Có hàng ngàn hàng vạn loại động vật trong đại dương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成千上万
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 药物 有 成百上千 种
- Có hàng trăm ngàn loại thuốc.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 成千上万 的 人 都 干渴 得 奄奄一息
- Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
- 海洋 中有 成千上万 种 动物
- Có hàng ngàn hàng vạn loại động vật trong đại dương.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
上›
千›
成›
vô số(văn học) bằng hàng nghìn và hàng chục nghìn (thành ngữ); những con số không kể xiếthàng nghìn trên hàng nghìnhàng nghìn hàng vạn
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
ngàn vạn; hàng ngàn hàng vạn
vô số(văn học) bằng hàng nghìn và hàng chục nghìn (thành ngữ); những con số không kể xiếthàng nghìn trên hàng nghìn
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
một số lượng lớnhàng trăm(văn học) bởi hàng trăm và hàng nghìn
nhiều; vô số
hàng nghìn (của cái gì đó)