Đọc nhanh: 漫天遍地 (mạn thiên biến địa). Ý nghĩa là: xa như nơi mắt có thể nhìn thấy, (văn học) để lấp cả bầu trời và che phủ đất; mọi nơi.
漫天遍地 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xa như nơi mắt có thể nhìn thấy
as far as the eye can see
✪ 2. (văn học) để lấp cả bầu trời và che phủ đất; mọi nơi
lit. to fill the whole sky and cover the land; everywhere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫天遍地
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 漫天要价 , 就 地 还 钱
- rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
漫›
遍›