Đọc nhanh: 无几 (vô kỉ). Ý nghĩa là: lơ thơ; lác đác; chẳng có mấy; chẳng có bao nhiêu; không bao nhiêu. Ví dụ : - 寥寥无几。 thưa thớt; lác đác; lơ thơ; chẳng có bao nhiêu.. - 两块试验田的产量相差无几。 sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
无几 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lơ thơ; lác đác; chẳng có mấy; chẳng có bao nhiêu; không bao nhiêu
没有多少;不多
- 寥寥无几
- thưa thớt; lác đác; lơ thơ; chẳng có bao nhiêu.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无几
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 他们 才 认识 几个 月 却 无所不谈
- Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
- 网上 图书馆 的 图书 种类 非常 丰富 , 几乎 无所不包
- Thư viện trực tuyến có rất nhiều loại sách vô cùng phong phú, dường như có tất cả.
- 寥寥无几
- không có mấy; vỏn vẹn đếm được trên đầu ngón tay.
- 她 的 笑 带 着 几分 无奈
- Nụ cười của cô ấy có vài phần bất lực.
- 看 了 几个 小时 电视 , 我 好 无聊 !
- Xem tivi mấy tiếng đồng hồ, mình chán quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
无›