Đọc nhanh: 层出不穷 (tằng xuất bất cùng). Ý nghĩa là: ùn ùn; tầng tầng lớp lớp; liên tiếp xuất hiện; nhiều vô kể; vô cùng tận. Ví dụ : - 新事物层出不穷 sự vật mới ùn ùn đến. - 好人好事层出不穷 người tốt việc tốt nhiều vô kể
层出不穷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ùn ùn; tầng tầng lớp lớp; liên tiếp xuất hiện; nhiều vô kể; vô cùng tận
接连不断地出现,没有穷尽
- 新 事物 层出不穷
- sự vật mới ùn ùn đến
- 好人好事 层出不穷
- người tốt việc tốt nhiều vô kể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层出不穷
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 新 事物 层出不穷
- sự vật mới ùn ùn đến
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 不得了 啦 , 出 了 事故 啦
- hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!
- 好人好事 层出不穷
- người tốt việc tốt nhiều vô kể
- 有些 地区 总跳 不出 越穷 越生 孩子 , 越生 孩子 越穷 的 怪圈
- một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
出›
层›
穷›
chẳng có gì lạ; quá bình thường
nhiều; nhiều loại; nhiều lần; không phải là ít; còn nhiều nữa
xảy ra thường xuyênxảy ra nhiều lần
mọc lên như nấm; khắp nơi hoa nở; nở rộ (đầy những chuyện vui)
Quen Quá Hoá Thường
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
ùn ùn; trùng trùng điệp điệp; xuất hiện liên tiếp; xuất hiện luôn; xuất hiện nhiều lần; thường thấy
xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ