层出不穷 céngchūbùqióng
volume volume

Từ hán việt: 【tằng xuất bất cùng】

Đọc nhanh: 层出不穷 (tằng xuất bất cùng). Ý nghĩa là: ùn ùn; tầng tầng lớp lớp; liên tiếp xuất hiện; nhiều vô kể; vô cùng tận. Ví dụ : - 新事物层出不穷 sự vật mới ùn ùn đến. - 好人好事层出不穷 người tốt việc tốt nhiều vô kể

Ý Nghĩa của "层出不穷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

层出不穷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ùn ùn; tầng tầng lớp lớp; liên tiếp xuất hiện; nhiều vô kể; vô cùng tận

接连不断地出现,没有穷尽

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn 事物 shìwù 层出不穷 céngchūbùqióng

    - sự vật mới ùn ùn đến

  • volume volume

    - 好人好事 hǎorénhǎoshì 层出不穷 céngchūbùqióng

    - người tốt việc tốt nhiều vô kể

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层出不穷

  • volume volume

    - 不能 bùnéng lóu zhǐ ( 不能 bùnéng 立刻 lìkè 指出 zhǐchū lái )

    - không thể chỉ ngay ra được.

  • volume volume

    - 一言不合 yīyánbùhé jiù 出走 chūzǒu

    - đang yên đang lành bỗng rời đi

  • volume volume

    - xīn 事物 shìwù 层出不穷 céngchūbùqióng

    - sự vật mới ùn ùn đến

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 专情 zhuānqíng 与否 yǔfǒu cóng 外表 wàibiǎo 看不出来 kànbuchūlái

    - Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.

  • volume volume

    - 不得了 bùdéle la chū le 事故 shìgù la

    - hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!

  • volume volume

    - 好人好事 hǎorénhǎoshì 层出不穷 céngchūbùqióng

    - người tốt việc tốt nhiều vô kể

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 地区 dìqū 总跳 zǒngtiào 不出 bùchū 越穷 yuèqióng 越生 yuèshēng 孩子 háizi 越生 yuèshēng 孩子 háizi 越穷 yuèqióng de 怪圈 guàiquān

    - một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 贫穷 pínqióng dàn 总想 zǒngxiǎng 装出 zhuāngchū 上流社会 shàngliúshèhuì 阶层 jiēcéng de 样子 yàngzi

    - Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa