Đọc nhanh: 屈指一算 (khuất chỉ nhất toán). Ý nghĩa là: đếm trên đầu ngón tay của một người.
屈指一算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đếm trên đầu ngón tay của một người
to count on one's fingers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈指一算
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 他 女朋友 有 一箩筐 有点 算是 万人迷 了
- Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.
- 我 掐指一算 , 今晚 会 有 美女 请 我 吃饭
- Theo như em bấm ngón tay, thì tối nay sẽ có mỹ nữ mời ăn cơm đây
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
屈›
指›
算›