Đọc nhanh: 数不胜数 (số bất thắng số). Ý nghĩa là: vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số. Ví dụ : - 中国近几年的变化数不胜数。 Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
数不胜数 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
数量很多,难以尽数
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数不胜数
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
数›
胜›
tội ác chồng chất; cái tóc cái tội (nhổ tóc đếm không hết tội)
nhiều; nhiều loại; nhiều lần; không phải là ít; còn nhiều nữa
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
số lượng nhiều (không thể đếm trên đầu ngón tay được)
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
chi chít khắp nơi; giăng bày khắp nơi như sao trên trời, như cờ trên bàn cờ
không sao đếm xuể; không sao đếm hết
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
Chất chồng như núi
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số
sáng như muôn vàn vì sao (thành ngữ); tài năng cực kỳ có thể