雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn
volume volume

Từ hán việt: 【vũ hậu xuân duẩn】

Đọc nhanh: 雨后春笋 (vũ hậu xuân duẩn). Ý nghĩa là: mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.). Ví dụ : - 新的建筑物如雨后春笋般大批出现。 Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.. - 新餐馆如雨后春笋般纷纷出现了。 Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.. - 新的学校和医院如雨后春笋般涌现。 Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.

Ý Nghĩa của "雨后春笋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

雨后春笋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)

春天下雨后竹笋长得很多很快比喻新事物大量出现

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn de 建筑物 jiànzhùwù 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 大批 dàpī 出现 chūxiàn

    - Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.

  • volume volume

    - xīn 餐馆 cānguǎn 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 纷纷 fēnfēn 出现 chūxiàn le

    - Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.

  • volume volume

    - xīn de 学校 xuéxiào 医院 yīyuàn 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 涌现 yǒngxiàn

    - Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨后春笋

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • volume volume

    - xīn 餐馆 cānguǎn 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 纷纷 fēnfēn 出现 chūxiàn le

    - Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • volume volume

    - xīn de 学校 xuéxiào 医院 yīyuàn 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 涌现 yǒngxiàn

    - Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.

  • volume volume

    - 春笋 chūnsǔn gǒng chū 地面 dìmiàn

    - Măng tre trồi lên khỏi mặt đất.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ 以后 yǐhòu 地皮 dìpí hái 没有 méiyǒu gàn

    - sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 过后 guòhòu 下水道 xiàshuǐdào 溢出 yìchū 水来 shuǐlái

    - Sau cơn mưa lớn, nước tràn ra từ cống thoát nước.

  • volume volume

    - xīn de 建筑物 jiànzhùwù 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 大批 dàpī 出现 chūxiàn

    - Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Duẩn , Duẫn , Tuân , Tuẩn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSK (竹尸大)
    • Bảng mã:U+7B0B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa