Đọc nhanh: 不乏其人 (bất phạp kì nhân). Ý nghĩa là: khối người như vậy; người như vậy đâu hiếm.
不乏其人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khối người như vậy; người như vậy đâu hiếm
不缺少那样的人表示那样的人不少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不乏其人
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 他 还 不会 , 况 其他人
- Anh ấy còn không biết, huống hồ những người khác.
- 其实 根本 没有 高冷 的 人 , 只是 人家 暖 的 不是 你
- Thực ra không có người nào lạnh lùng cả, chỉ là bạn không phải là người được người ta đối xử ấm áp mà thôi.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乏›
人›
其›
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
tràn trề; đầy rẫy; nhan nhãn khắp nơi
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
chi chít khắp nơi; giăng bày khắp nơi như sao trên trời, như cờ trên bàn cờ
có khối người; có lắm người
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số