Đọc nhanh: 俯拾皆是 (phủ thập giai thị). Ý nghĩa là: dễ dàng phù hợp, (nghĩa bóng) cực kỳ phổ biến, (văn học) nhiều đến nỗi người ta có thể cúi xuống và nhặt chúng lên (thành ngữ).
俯拾皆是 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dễ dàng phù hợp
easily available
✪ 2. (nghĩa bóng) cực kỳ phổ biến
fig. extremely common
✪ 3. (văn học) nhiều đến nỗi người ta có thể cúi xuống và nhặt chúng lên (thành ngữ)
lit. so numerous that one could just bend down and pick them up (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯拾皆是
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 在 旅游景点 , 游客 比比皆是
- Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.
- 在 在 皆 是
- khắp mọi nơi
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 一砖一瓦 皆 是 史
- Mỗi viên gạch đều là lịch sử.
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俯›
拾›
是›
皆›
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
nhiềuMười nghìn đồng
nhiều vô kể; nhiều vô số
mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã