Đọc nhanh: 星罗棋布 (tinh la kì bố). Ý nghĩa là: chi chít khắp nơi; giăng bày khắp nơi như sao trên trời, như cờ trên bàn cờ. Ví dụ : - 夜空中的星星星罗棋布。 Những ngôi sao phủ khắp bầu trời đêm.. - 山坡上的村庄星罗棋布。 Những ngôi làng nằm rải rác khắp các sườn đồi.
星罗棋布 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi chít khắp nơi; giăng bày khắp nơi như sao trên trời, như cờ trên bàn cờ
像星星似的罗列着,像棋子似的分布着,形容多而密集
- 夜空 中 的 星星 星罗棋布
- Những ngôi sao phủ khắp bầu trời đêm.
- 山坡 上 的 村庄 星罗棋布
- Những ngôi làng nằm rải rác khắp các sườn đồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星罗棋布
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 夜空 中 的 星星 星罗棋布
- Những ngôi sao phủ khắp bầu trời đêm.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 你 跟 罗杰 · 霍布斯 有 私交
- Bạn biết Roger Hobbs cá nhân?
- 他 在 棋局 中 布局 很 巧妙
- Anh ấy sắp xếp trên bàn cờ rất khéo léo.
- 杜布罗夫尼克 来 的 国际 交换 生
- Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.
- 山坡 上 的 村庄 星罗棋布
- Những ngôi làng nằm rải rác khắp các sườn đồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
星›
棋›
罗›
phong phú; nhiều; rất nhiều; mênh mông bể sở (văn kiện, tư liệu)
chi chít; lít nhít; líu nhíu (thường dùng cho những vật nhỏ)líu díudày sít
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
khối người như vậy; người như vậy đâu hiếm
mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)
san sát (nối tiếp); chi chít; san sát như bát úp (như hình vẩy cá, hình răng lược); nối tiếp nhau san sátba dãy bảy toà
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã
sao trời biển rộng