Đọc nhanh: 少之又少 (thiếu chi hựu thiếu). Ý nghĩa là: rất ít; cực ít; rất hiếm. Ví dụ : - 成功的女政治家少之又少。 Các nữ chính trị gia thành công rất ít.. - 这个偏远山村,居民少之又少。 Ngôi làng miền núi xa xôi này có rất ít cư dân.. - 寒冷的冬夜,路上车辆少之又少。 Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.
少之又少 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất ít; cực ít; rất hiếm
很少很少,几乎没有。
- 成功 的 女 政治家 少之又少
- Các nữ chính trị gia thành công rất ít.
- 这个 偏远 山村 , 居民 少之又少
- Ngôi làng miền núi xa xôi này có rất ít cư dân.
- 寒冷 的 冬夜 , 路上 车辆 少之又少
- Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.
- 在 这个 小镇 , 咖啡店 少之又少
- Các quán cà phê rất hiếm trong thị trấn nhỏ này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少之又少
- 缘悭一面 ( 缺少 一面之缘 )
- khuyết hết một bên; mất đi một phần cơ duyên.
- 寒冷 的 冬夜 , 路上 车辆 少之又少
- Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.
- 在 校样 上 检查 出 不少 脱误 之 处
- kiểm tra so với mẫu không ít chỗ sai sót.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
- 成功 的 女 政治家 少之又少
- Các nữ chính trị gia thành công rất ít.
- 这个 偏远 山村 , 居民 少之又少
- Ngôi làng miền núi xa xôi này có rất ít cư dân.
- 少时 雨过天晴 , 院子 里 又 热闹 起来 了
- chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.
- 在 这个 小镇 , 咖啡店 少之又少
- Các quán cà phê rất hiếm trong thị trấn nhỏ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
又›
少›