Đọc nhanh: 林林总总 (lâm lâm tổng tổng). Ý nghĩa là: nhiều như rừng; nhiều vô số. Ví dụ : - 展销会上的商品林林总总,不下数万种。 Sản phẩm bày bán ở hội triển lãm nhiều vô số, không dưới mười ngàn loại.
林林总总 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều như rừng; nhiều vô số
形容繁多
- 展销会 上 的 商品 林林总总 , 不下 数万 种
- Sản phẩm bày bán ở hội triển lãm nhiều vô số, không dưới mười ngàn loại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林林总总
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 克林顿 就职 美国 总统
- Bill Clinton trở thành Tổng thống Hoa Kỳ.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 展销会 上 的 商品 林林总总 , 不下 数万 种
- Sản phẩm bày bán ở hội triển lãm nhiều vô số, không dưới mười ngàn loại.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
林›